💕 Start:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 5 ALL : 5

: 동작이 직접적으로 영향을 미치는 대상을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ thể hiện đối tượng mà động tác ảnh hưởng trực tiếp.

: 한글 자모의 넷째 글자. 이름은 ‘리을’로 혀끝을 윗잇몸에 가볍게 대었다가 떼면서 내는 소리를 나타낸다. Danh từ
🌏 RI-EUL: Chữ cái thứ tư của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ri-eul, thể hiện âm phát ra bằng cách khẽ chạm đầu lưỡi vào lợi trên rồi tách ra.

더러 : 어떤 행동이 미치는 대상을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CHO, TỚI: Trợ từ thể hiện đối tượng mà hành động nào đó tác động đến.

: 어떤 대상을 특별히 정하여 가리킴을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ thể hiện sự chỉ định đối tượng nào đó một cách đặc biệt.

랑은 : 어떤 대상을 특별히 강조하여 지정하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NHẤT ĐỊNH: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và chỉ định đối tượng nào đó một cách đặc biệt.


:
Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82)