💕 Start: 갯
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 8 ALL : 8
•
갯가
:
바닷물이나 민물이 흐르는 곳에서 물이 닿아 있는 가장자리 땅.
Danh từ
🌏 MÉP NƯỚC, RÌA NƯỚC, VEN BỜ: Đất sát với chỗ mà nước biển hay nước ngọt chảy.
•
갯고랑
:
바닷물이 빠졌을 때에 드러나는 넓은 진흙 벌판에 움푹하게 패인 곳.
Danh từ
🌏 VŨNG NƯỚC, HỐ NƯỚC, MƯƠNG NƯỚC: Chỗ trũng sâu ở bãi bùn rộng lớn xuất hiện khi nước biển đã rút.
•
갯골
:
바닷물이 빠졌을 때에 드러나는 넓은 진흙 벌판에 움푹하게 패인 곳.
Danh từ
🌏 VŨNG: Vùng trũng sâu ở bãi bùn rộng sau khi nước biển rút.
•
갯마을
:
바닷물이 드나드는 물가에 있는 마을.
Danh từ
🌏 LÀNG BIỂN, LÀNG VEN BIỂN: Làng ở bờ biển nơi mà nước biển thường xuyên ra vào.
•
갯물
:
바다로 흘러드는 강물 또는 시냇물.
Danh từ
🌏 NƯỚC BIỂN RA VÀO Ở CỬA SÔNG, NƯỚC TRIỀU, NƯỚC THỦY TRIỀU: Nước suối hay nước sông chảy ra chảy vào ở cửa biển.
•
갯바람
:
바다에서 육지로 부는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ BIỂN: Gió thổi từ biển vào đất liền.
•
갯버들
:
잎은 길고 뾰족하고 이른 봄에 꽃이 피며 열매에 털이 난, 산골짜기나 물가에서 자라는 나무.
Danh từ
🌏 CÂY LIỄU TƠ: Cây (thuộc họ cây liễu) mọc ở các khe núi hoặc ven bờ hồ, có lá dài và nhọn, có lông ở trên quả và nở hoa vào mùa xuân.
•
갯벌
:
바닷물이 빠졌을 때에 드러나는 넓은 진흙 벌판.
Danh từ
🌏 BÃI BÙN TRÊN BIỂN: Bãi bùn rộng hiện ra lúc nước biển rút xuống.
• Việc nhà (48) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Văn hóa đại chúng (82) • Diễn tả tính cách (365) • Sinh hoạt công sở (197) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sở thích (103) • Chào hỏi (17) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Tâm lí (191) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Gọi món (132) • Triết học, luân lí (86) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Xin lỗi (7) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sức khỏe (155) • Cách nói thời gian (82) • Đời sống học đường (208) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Hẹn (4) • Luật (42) • Du lịch (98) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Chế độ xã hội (81) • Sự khác biệt văn hóa (47)