💕 Start: 앙
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 15 ALL : 15
•
앙갚음
:
남에게 해를 입은 것에 대한 복수로 상대방에게도 그만큼의 해를 입힘.
Danh từ
🌏 SỰ TRẢ THÙ: Sự phục thù cho việc bị người khác làm hại bằng với những thiệt hại mà người đó gây ra cho mình.
•
앙갚음하다
:
남에게 해를 입은 것에 대한 복수로 상대방에게도 그만큼의 해를 입히다.
Động từ
🌏 TRẢ THÙ: Gây hại cho đối phương để phục thù đúng với mức mà bị hại bởi người đó.
•
앙고라
(Angora)
:
부드럽고 윤이 나는 흰색의 긴 털을 가진 토끼나 염소의 털로 만든 천.
Danh từ
🌏 VẢI NỈ ANGORA: Vải làm bằng lông thỏ hay dê có lông dài màu trắng mềm mại và bóng láng.
•
앙골라
(Angola)
:
아프리카 서남부에 있는 나라. 주요 생산물로는 커피, 고무, 다이아몬드, 금 등이 있다. 공용어는 포르투갈어이고 수도는 루안다이다.
Danh từ
🌏 ANGOLA: Nước ở tây nam châu Phi, sản vật chủ yếu có cà phê, cao su, kim cương, vàng…, ngôn ngữ chính thức là tiếng Bồ Đào Nha và thủ đô là Ruanda.
•
앙상블
(ensemble)
:
전체적인 어울림.
Danh từ
🌏 SỰ HOÀ HỢP: Sự hài hòa toàn diện.
•
앙상하다
:
잘 짜이지 않아 어설프고 빈틈이 있다.
Tính từ
🌏 CHỎNG CHƠ, TRƠ TRỌI: Không được chế tác tốt nên trông gượng gạo và có lỗ hổng.
•
앙상히
:
잘 짜이지 않아 어설프고 빈틈이 있게.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CHỎNG CHƠ, TRƠ TRỌI: Không chế tác tốt nên trông gượng gạo và có lỗ hổng.
•
앙숙
(怏宿)
:
원한을 품고 서로 미워하는 사이.
Danh từ
🌏 SỰ THÙ GHÉT: Mối quan hệ mang nỗi hận và ghét nhau.
•
앙심
(怏心)
:
원한을 품고 복수하려고 벼르는 마음.
Danh từ
🌏 LÒNG THÙ HẬN: Lòng mang nỗi hận và nuôi ý trả thù.
•
앙증맞다
:
규모나 크기가 작으면서도 갖출 것은 다 갖추어 귀엽고 깜찍하다.
Tính từ
🌏 NHỎ NHẮN ĐÁNG YÊU: Quy mô hay kích thước nhỏ nhưng có đầy đủ thứ cần có nên dễ thương và xinh xắn.
•
앙칼스럽다
:
힘겨운 일에 있는 힘을 다해 세게 덤비는 데가 있다.
Tính từ
🌏 KHỐC LIỆT: Dốc hết sức mình đương đầu mạnh mẽ với việc gian nan.
•
앙칼지다
:
힘겨운 일에 있는 힘을 다해 세게 덤비는 태도가 있다.
Tính từ
🌏 KHỐC LIỆT: Có thái độ dốc hết sức và đương đầu mạnh mẽ với việc gian nan.
•
앙케트
(enquête)
:
사람들의 의견을 알아보기 위해 여러 사람에게 같은 내용의 질문을 하고 그 답을 조사함. 또는 그런 조사 방법.
Danh từ
🌏 SỰ KHẢO SÁT Ý KIẾN, CÁCH KHẢO SÁT Ý KIẾN: Sự tìm hiểu ý kiến của mọi người bằng cách hỏi cùng một nội dung đến nhiều người và khảo sát những câu trả lời đó. Hoặc cách khảo sát như vậy.
•
앙코르
(encore)
:
음악회 등에서 연주를 마친 출연자에게 환호를 보내고 박수를 치며 다시 한번 연주를 청하는 일.
Danh từ
🌏 SỰ YÊU CẦU DIỄN LẠI: Việc vỗ tay hoan hô người biểu diễn mà vừa kết thúc phần trình diễn trong buổi hòa nhạc... đồng thời yêu cầu diễn lại một lần nữa.
•
앙큼하다
:
엉뚱한 욕심을 품고 깜찍하게 분수에 넘치는 짓을 하려는 태도가 있다.
Tính từ
🌏 XẢO QUYỆT, TINH QUÁI: Mang lòng tham lam vô lý và có thái độ định làm điều khủng khiếp ngoài phận sự.
• Thời tiết và mùa (101) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Cách nói thời gian (82) • Diễn tả vị trí (70) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Triết học, luân lí (86) • Vấn đề xã hội (67) • Giải thích món ăn (78) • Ngôn luận (36) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Mua sắm (99) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Yêu đương và kết hôn (19) • Mối quan hệ con người (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Diễn tả tính cách (365) • Sở thích (103) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Hẹn (4) • Khí hậu (53) • Thể thao (88) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Luật (42) • Việc nhà (48)