💕 Start:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 6 ALL : 8

: 어떤 것의 성질이나 내용 등이 훌륭하여 만족할 만하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 TỐT, NGON, HAY, ĐẸP: Tính chất hay nội dung... của cái nào đó tuyệt vời và đáng hài lòng.

아하다 : 무엇에 대하여 좋은 느낌을 가지다. ☆☆☆ Động từ
🌏 THÍCH: Có cảm giác tốt đẹp về cái gì đó.

: 단단히 마음을 먹고 결심을 할 때 하는 말. Thán từ
🌏 ĐƯỢC, TỐT: Lời nói dùng khi quyết tâm, quyết ý một cách chắc chắn.

아져- : (좋아져, 좋아져서, 좋아졌다, 좋아져라)→ 좋아지다 None
🌏

아지- : (좋아지고, 좋아지는데, 좋아지니, 좋아지면, 좋아지는, 좋아진, 좋아질, 좋아집니다)→ 좋아지다 None
🌏

은 노래도 세 번 들으면 귀가 싫어한다 : 아무리 좋은 것이라도 지루하게 끌거나 자꾸 반복하면 싫어진다.
🌏 (BÀI HÁT DÙ CÓ HAY MÀ NGHE BA LẦN CŨNG NHÀM TAI): Dù là điều tốt như thế nào nhưng kéo dài chán chê hoặc liên tiếp lặp đi lặp lại cũng trở nên chán ngắt.

은 일에는 남이요 궂은일에는 일가다 : 좋은 일이 있을 때에는 일가친척을 찾지 않다가 궂은일이 있으면 찾는다.
🌏 (KHI CÓ VIỆC TỐT THÌ KHÔNG CÓ ANH EM GÌ CẢ MÀ KHI CÓ VIỆC XẤU THÌ LẠI TÌM ĐẾN NGƯỜI NHÀ): Khi có việc tốt thì không tìm đến họ hàng thân thích mà khi có việc tồi tệ thì mới tìm đến.

은 일은 맞지 않아도 나쁜 일은 잘 맞는다 : 점을 치거나 어떤 예감이 들 때 좋은 일은 틀려도 나쁜 일은 다 들어맞는 것 같이 느껴진다.
🌏 (DÙ VIỆC TỐT KHÔNG ĐÚNG NHƯNG VIỆC XẤU THÌ ĐÚNG CHÍNH XÁC): Khi xem bói hoặc khi có linh cảm gì đó thì có cái cảm giác việc tốt (sẽ xảy ra) thì có thể sai nhưng việc xấu thì đều đúng cả.


:
Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Hẹn (4) Tôn giáo (43) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình (57) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Lịch sử (92)