🌟 공중전화 (公衆電話)

☆☆   Danh từ  

1. 동전을 넣거나 카드를 이용해 여러 사람들이 사용할 수 있도록 길거리나 일정한 장소에 설치한 전화.

1. ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG: Điện thoại được lắp đặt ở đường phố hoặc địa điểm nhất định để nhiều người có thể sử dụng bằng cách bỏ vào tiền xu hay dùng thẻ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 공중전화 부스.
    Public phone booth.
  • Google translate 공중전화가 파손되다.
    The pay phone is damaged.
  • Google translate 공중전화를 설치하다.
    Install a pay phone.
  • Google translate 공중전화를 쓰다.
    Use a pay phone.
  • Google translate 공중전화를 찾다.
    Look for a pay phone.
  • Google translate 뒤에 사람들이 길게 줄을 서 있어서 공중전화를 오래 사용하지 못했다.
    There was a long line behind me, so i couldn't use the pay phone for long.
  • Google translate 요즘은 대부분의 사람들이 핸드폰을 가지고 있어서 공중전화가 점점 사라지고 있다.
    These days most people have cell phones, so pay phones are gradually disappearing.
  • Google translate 공중전화에는 카드를 쓸 수 없나요?
    Can't i use a card on this pay phone?
    Google translate 네, 동전만 쓸 수 있어요.
    Yes, you can only use coins.

공중전화: pay phone,こうしゅうでんわ【公衆電話】,téléphone public,teléfono público,هاتف عمومي,нийтийн харилцах утас, таксофон,điện thoại công cộng,โทรศัพท์สาธารณะ,telepon umum,телефон-автомат,公用电话,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 공중전화 (공중전화)
📚 thể loại: Sử dụng cơ quan công cộng  

🗣️ 공중전화 (公衆電話) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chào hỏi (17) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86)