🌟 공헌하다 (貢獻 하다)

Động từ  

1. 힘을 써서 가치 있는 일이 되게 하는 데에 역할을 하다.

1. CỐNG HIẾN: Ra sức làm việc gì đó có giá trị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 독립에 공헌하다.
    Contribute to independence.
  • Google translate 발전에 공헌하다.
    Contribute to development.
  • Google translate 사회에 공헌하다.
    Contribute to society.
  • Google translate 지대하게 공헌하다.
    Make a great contribution.
  • Google translate 크게 공헌하다.
    Make a great contribution.
  • Google translate 저 사람이 바로 이번 신제품 개발에 가장 많이 공헌한 김 부장이다.
    That's kim, who contributed the most to the development of the new product.
  • Google translate 그 대통령은 훌륭한 외교 정책으로 국제 관계를 개선하는 데에 크게 공헌하였다.
    The president has greatly contributed to improving international relations with his excellent foreign policy.
  • Google translate 제가 이 회사에 공헌할 수 있는 방법이 무엇일까요?
    How can i contribute to this company?
    Google translate 자네 부서에서 맡은 일에 최선을 다하는 것이 바로 회사를 위하는 일이지.
    It's for the company to do the best you can for your department.
Từ đồng nghĩa 기여하다(寄與하다): 도움이 되다.

공헌하다: contribute,こうけんする【貢献する】,contribuer, rendre service à,contribuir,يسهم في,гавьяа байгуулах, хувь нэмэр оруулах,cống hiến,สร้างประโยชน์ต่อ, มีคุณูปการต่อ, ก่อประโยชน์ให้,memberikan kontribusi, berjasa,вносить вклад,贡献,做贡献,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 공헌하다 (공ː헌하다)
📚 Từ phái sinh: 공헌(貢獻): 힘을 써서 가치 있는 일이 되게 하는 데에 역할을 함.

🗣️ 공헌하다 (貢獻 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Mua sắm (99) Vấn đề xã hội (67) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả trang phục (110) Chào hỏi (17) Chính trị (149) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13)