🌟 -십시오

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 듣는 사람에게 어떤 일을 정중하게 명령하거나 권유함을 나타내는 종결 어미.

1. XIN MỜI, XIN HÃY: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh hay khuyên nhủ người nghe việc gì đó một cách trịnh trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 언제든지 저희 집에 한번 오십시오.
    You can come to my house any time.
  • Google translate 가져오신 서류가 있으면 우선 저에게 주십시오.
    If you have any documents, please give them to me first.
  • Google translate 이 화장품은 천연 재료로 만든 건데 한번 써 보십시오.
    This cosmetic is made of natural ingredients. try it.
  • Google translate 사장님 방이 어디지요?
    Where's the boss's room?
    Google translate 저 앞에 보이는 문으로 들어가십시오.
    Enter through the door in front of you.
Từ tham khảo -으십시오: (아주높임으로) 듣는 사람에게 어떤 일을 정중하게 명령하거나 권유함을 나타내…

-십시오: -sipsio,てください。ていただきたいです【て頂きたいです】,,,,,xin mời, xin hãy,เชิญ..., กรุณา...,mohon, silakan,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 'ㄹ' 받침인 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82)