🌟

Danh từ  

1. 한글 자모의 열셋째 글자. 이름은 ‘피읖’으로, ‘ㅁ, ㅂ’보다 소리가 거세게 나므로 ‘ㅁ’에 획을 더하여 만든 글자이다.

1. PI-EUP: Chữ cái thứ mười ba của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là Pi-eup, là chữ được tạo thành bằng cách thêm nét vào ‘ㅁ’ do âm phát ra mạnh hơn ‘ㅁ, ㅂ’.


ㅍ: p,,,,,,Pi-eup,พี้อึบ(พ),,,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (피읍) ㅍ이 (피으비) ㅍ도 (피읍또) ㅍ만 (피음만)

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Đời sống học đường (208) Gọi món (132) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Xem phim (105) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46)