🌟 -습니까

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 정중하게 물음을 나타내는 종결 어미.

1. Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi người nghe một cách trịnh trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수가 쓴 문장이 맞습니까?
    Is the sentence written by jisoo?
  • Google translate 할머니, 안녕히 주무셨습니까?
    Grandma, have you slept well?
  • Google translate 손님의 연락처를 알려 주시겠습니까?
    May i have your number, please?
  • Google translate 식사는 맛있게 하셨습니까?
    Did you enjoy your meal?
    Google translate 네. 잘 먹었습니다.
    Yes, thank you for the meal.
Từ tham khảo -ㅂ니까: (아주높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 정중하게 물음을 나타내는 종결 어…

-습니까: -seupnikka,ますか。ですか,,,,,ạ?,วิภัตติปัจจัยลงท้ายประโยคคำถามที่ใช้ในระดับภาษาที่สุภาพมาก, ...ไหมคะ(ครับ), ...หรือเปล่าคะ(ครับ), ...เหรอคะ(ครับ),Apakah ~?,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Sức khỏe (155) Lịch sử (92) Xin lỗi (7) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20)