🌟 -습니까

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 정중하게 물음을 나타내는 종결 어미.

1. Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi người nghe một cách trịnh trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수가 쓴 문장이 맞습니까?
    Is the sentence written by jisoo?
  • Google translate 할머니, 안녕히 주무셨습니까?
    Grandma, have you slept well?
  • Google translate 손님의 연락처를 알려 주시겠습니까?
    May i have your number, please?
  • Google translate 식사는 맛있게 하셨습니까?
    Did you enjoy your meal?
    Google translate 네. 잘 먹었습니다.
    Yes, thank you for the meal.
Từ tham khảo -ㅂ니까: (아주높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 정중하게 물음을 나타내는 종결 어…

-습니까: -seupnikka,ますか。ですか,,,,,ạ?,วิภัตติปัจจัยลงท้ายประโยคคำถามที่ใช้ในระดับภาษาที่สุภาพมาก, ...ไหมคะ(ครับ), ...หรือเปล่าคะ(ครับ), ...เหรอคะ(ครับ),Apakah ~?,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Giáo dục (151) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chào hỏi (17)