🌟 파초 (芭蕉)

Danh từ  

1. 긴 타원형의 잎이 뭉쳐나며 키가 크고 여름에 노란색을 띤 흰색의 꽃이 피는 풀.

1. CÂY CHUỐI: Cây lá hình e líp dài, mọc thành cụm, cao và ra hoa màu trắng có sắc vàng vào mùa hè.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 작은 파초.
    Small pacho.
  • Google translate 파초 열매.
    Pacho fruit.
  • Google translate 파초가 시들다.
    Pacho withers.
  • Google translate 파초를 심다.
    Plant the pachos.
  • Google translate 나는 커다란 파초 밑 그늘에 누워 햇빛을 피했다.
    I lay in the shade under a large pacho, avoiding the sun.
  • Google translate 지수는 넓은 파초 잎사귀 위에 앉은 개구리 그림을 그렸다.
    Jisoo drew a picture of a frog sitting on a broad pacho leaf.
  • Google translate 우리 마을에는 잎이 넓고 키가 큰 파초가 많이 자라고 있다.
    Our village has a large number of broad-leaved and tall pachos.

파초: plantain; banana plant,ばしょう【芭蕉】,plantain,musácea,موز الجنة,,cây chuối,ต้นกล้วย,pisang raja,подорожник,芭蕉,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 파초 (파초)

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chính trị (149) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Triết học, luân lí (86) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)