🌟 -냐니까

1. 이전에 질문한 내용을 인용하며 그에 대한 반응이나 대답을 이어 말할 때 쓰는 표현.

1. HỎI LÀ… THẾ NÊN…, HỎI LÀ… THẾ RỒI...: Cấu trúc dùng khi dẫn nội dung đã hỏi trước đây và nói tiếp câu trả lời hay phản ứng đối với điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 누워 있는 동생에게 많이 아프냐니까 기침만 했다.
    I only coughed when i asked my brother if he was sick.
  • Google translate 시장 상인에게 요즘 과일이 비싸냐니까 그렇지 않다더라.
    I asked the marketer if fruits are expensive these days, and he said no.
  • Google translate 학교가 어디냐니까 아이는 손가락으로 가리키며 저기라고 했다.
    Where's the school? the kid pointed his finger and said there.
  • Google translate 승규야, 지수가 왜 우는지 혹시 아니?
    Seung-gyu, do you know why ji-su cries?
    Google translate 모르겠어. 유민이랑 싸웠냐니까 대답은 안 하고 울기만 해.
    I don't know. i asked if you fought with yoomin, but you didn't answer. just cry.
Từ tham khảo -느냐니까: 이전에 질문한 내용을 인용하며 그에 대한 반응이나 대답을 이어 말할 때 쓰는…
Từ tham khảo -으냐니까: 이전에 질문한 내용을 인용하며 그에 대한 반응이나 대답을 이어 말할 때 쓰는…

-냐니까: -nyanikka,かときいたら【かと聞いたら】,,,ـنِيانيقا,,hỏi là… thế nên…, hỏi là… thế rồi...,พอถามว่า...ก็...,ketika bertanya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-냐고 하니까’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (76) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Sức khỏe (155) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Luật (42) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Ngôn ngữ (160) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17)