🌟 -느냐니까

1. 이전에 질문한 내용을 인용하며 그에 대한 반응이나 대답을 이어 말할 때 쓰는 표현.

1. HỎI LÀ... NÊN…, HỎI RẰNG… THẾ RỒI…: Cấu trúc dùng khi dẫn nội dung đã hỏi trước đây và nói tiếp câu trả lời hay phản ứng đối với điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 유민이는 어디 갔느냐니까 동생이 학교에 갔다고 알려 주었다.
    Yoomin told me where she went, and my brother told me that she had gone to school.
  • Google translate 수리공에게 시계를 고치는 데 몇 분이나 걸리느냐니까 서너 시간은 걸린다고 했다.
    I told the repairman how long it would take to fix the watch, and it would take three or four hours.
  • Google translate 내가 질문이 있느냐니까 학생들이 대답은 없고 웃기만 하더군.
    I asked them questions, and they didn't answer, they just laughed.
  • Google translate 우리 학교 등록금 문제에 대해서 지수는 뭐라고 했어?
    What did jisoo say about our school tuition?
    Google translate 어떻게 생각하느냐니까 등록금이 너무 비싸다며 반드시 내려야 한다고 하더라.
    What do you think? they say the tuition is too high and must be lowered.
Từ tham khảo -냐니까: 이전에 질문한 내용을 인용하며 그에 대한 반응이나 대답을 이어 말할 때 쓰는 …
Từ tham khảo -으냐니까: 이전에 질문한 내용을 인용하며 그에 대한 반응이나 대답을 이어 말할 때 쓰는…

-느냐니까: -neunyanikka,かときいたら【かと聞いたら】,,,ـنونِيانيقا,,hỏi là... nên…, hỏi rằng… thế rồi…,พอถามว่า...ก็...,ketika bertanya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘있다’, ‘없다’, ‘계시다’나 ‘있다’, ‘없다’로 끝나는 형용사, 동사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-느냐고 하니까’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi món (132) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110)