💕 Start:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 32 ALL : 39

끼다 : 코나 피부 등의 감각 기관을 통해 어떤 자극을 인식하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 CẢM THẤY: Nhận biết được sự kích thích nào đó thông qua cơ quan cảm giác như da hay mũi.

: 몸이나 마음에서 일어나는 기분이나 감정. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CẢM GIÁC, SỰ CẢM NHẬN: Cảm tình hay tâm trạng sinh ra trong lòng hay trong người.

리다 : 어떤 행동을 하는 데 걸리는 시간이 길다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 CHẬM, CHẬM CHẠP: Mất nhiều thời gian để làm một việc gì đó.

긋하다 : 서두르지 않고 마음의 여유가 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 CHẬM RÃI, THONG THẢ, KHOAN THAI: Không vội vàng và trong lòng thấy thoải mái.

끼하다 : 속이 메스꺼울 정도로 음식에 기름기가 많다. ☆☆ Tính từ
🌏 NGẬY, BÉO: Món ăn nhiều mỡ đến mức thấy buồn nôn.

닷없이 : 어떤 일이 아주 뜻밖이고 갑작스럽게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẤT NGỜ, MỘT CÁCH BẤT THÌNH LÌNH: Việc nào đó rất đỗi bất ngờ và ngoài sự mong đợi.

슨하다 : 잡아매거나 묶은 끈, 매듭 등이 살짝 풀어져 헐겁다. Tính từ
🌏 LỎNG LẺO: Dây buộc, nút thắt được nới ra và lỏng lẻo.

- : (느는데, 느니, 는, 늘, 늡니다)→ 늘다 None
🌏

글거리다 : 토할 것 같이 자꾸 속이 메스껍고 느끼해지다. Động từ
🌏 NÔN NAO, BUỒN NÔN, BUỒN ÓI: Trong bụng thấy khó chịu và nao nao như sắp bị nôn.

글느글 : 토할 것 같이 속이 자꾸 메스껍고 느끼해지는 모양. Phó từ
🌏 NÔN NA NÔN NAO: Hình ảnh trong bụng thấy khó chịu và nao nao như muốn nôn.

글느글하다 : 토할 것 같이 속이 자꾸 메스껍고 느끼하다. Tính từ
🌏 BUỒN ỌE, BUỒN NÔN: Trong bụng thấy khó chịu và nao nao như sắp bị nôn.

글느글하다 : 토할 것 같이 속이 자꾸 메스껍고 느끼해지다. Động từ
🌏 NÔN NAO: Trong bụng thấy khó chịu và nao nao như muốn nôn.

글대다 : 토할 것 같이 자꾸 속이 메스껍고 느끼해지다. Động từ
🌏 NÔN NAO: Trong bụng thấy khó chịu và nao nao như muốn nôn.

긋이 : 서두르지 않고 마음의 여유가 있게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH THONG THẢ: Một cách không vội vàng và trong lòng thấy rảnh rỗi.

껍다 : 어떤 느낌이 마음에 차올라 뭉클하고 벅차다. Tính từ
🌏 NGHẸN NGÀO: Cảm giác nào đó dâng trào khiến trong lòng thấy bồi hồi và xúc động.

껴- : (느껴, 느껴서, 느꼈다, 느껴라)→ 느끼다 1, 느끼다 2 None
🌏

끼- : (느끼고, 느끼는데, 느끼니, 느끼면, 느낀, 느끼는, 느낄, 느낍니다)→ 느끼다 1, 느끼다 2 None
🌏

끼다 : 울음을 참아가며 서럽게 울다. Động từ
🌏 NỨC NỞ, THỔN THỨC: Kìm nén tiếng khóc rồi bật lên khóc một cách xót xa.

낌표 (느낌 標) : 강한 느낌을 표현할 때 문장 마지막에 쓰는 문장 부호 ‘!’의 이름. Danh từ
🌏 DẤU CẢM, DẤU CHẤM THAN: Tên gọi của dấu câu "!" dùng ở cuối câu khi thể hiện cảm xúc mạnh mẽ.

닷없다 : 어떤 일이 아주 뜻밖이고 갑작스럽다. Tính từ
🌏 BẤT NGỜ: Việc nào đó rất đỗi bất ngờ và ngoài sự mong đợi.

려- : (느려, 느려서, 느렸다)→ 느리다 None
🌏

려지다 : 어떤 행동을 하는 데 걸리는 시간이 길게 되다. Động từ
🌏 UỂ OẢI, CHẬM CHẠP: Thực hiện hành động nào đó mất nhiều thời gian.

리- : (느리고, 느린데, 느리니, 느리면, 느린, 느릴, 느립니다)→ 느리다 None
🌏

리터분하다 : 행동이나 태도가 느리고 답답하다. Tính từ
🌏 CHẬM CHẠP, UỂ OẢI: Hành động hay thái độ chậm và gây khó chịu.

림뱅이 : (낮잡아 이르는 말로) 행동이 느리거나 게으른 사람. Danh từ
🌏 KẺ CHẬM CHẠP, NGƯỜI LỀ MỀ: (cách nói xem thường) Người lười biếng hoặc chậm chạp.

림보 : (낮잡아 이르는 말로) 게으르거나 움직임이 느린 사람 또는 동물. Danh từ
🌏 KẺ CHẬM CHẠP, NGƯỜI LỀ MỀ: (cách nói xem thường) Động vật hay con người lười biếng hoặc di chuyển một cách chậm chạp.

릿느릿 : 동작이 빠르지 못하고 매우 느린 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LỜ ĐỜ: Hình ảnh động tác không nhanh nhẹn và vô cùng chậm chạp.

릿느릿하다 : 동작이 빠르지 못하고 매우 느리다. Tính từ
🌏 LỜ ĐỜ: Động tác không nhanh nhẹn và rất chậm chạp.

릿하다 : 동작이 빠르지 못하고 느린 듯하다. Tính từ
🌏 LỜ ĐỜ: Động tác không nhanh và có vẻ chậm chạp.

물거리다 : 말이나 행동을 자꾸 음흉하고 능글맞게 하다. Động từ
🌏 QUỶ QUYỆT, GIAN XẢO: Luôn nói năng hay hành động một cách thâm hiểm và ranh mãnh.

물느물 : 말이나 행동을 자꾸 음흉하고 능글맞게 하는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH XẢO QUYỆT, MỘT CÁCH QUỶ QUYỆT: Dáng vẻ nói hay hành động một cách thâm hiểm và ranh mãnh.

물느물하다 : 말이나 행동을 자꾸 음흉하고 능글맞게 하다. Động từ
🌏 XẢO QUYỆT, QUỶ QUYỆT: Nói hay hành động một cách thâm hiểm và ranh mãnh.

물대다 : 말이나 행동을 자꾸 음흉하고 능글맞게 하다. Động từ
🌏 XẢO TRÁ, QUỶ QUYỆT: Nói hay hành động một cách thâm hiểm và ranh mãnh.

슨히 : 잡아매거나 묶은 끈, 매듭 등이 살짝 풀어져 헐거운 상태로. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LỎNG LẺO: Trạng thái dây buộc, nút thắt được nới ra và lỏng lẻo.

지막이 : 기한이나 시간이 늦은 감이 있게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CHẬM TRỄ, MỘT CÁCH TRỄ: Có cảm giác thời gian hoặc kì hạn bị muộn.

지막하다 : 기한이나 시간이 늦은 감이 있다. Tính từ
🌏 CHẬM TRỄ, TRỄ: Có cảm giác thời gian hoặc kì hạn bị muộn.

직하다 : 시간이나 때가 조금 늦다. Tính từ
🌏 HƠI TRỄ, HƠI CHẬM TRỄ: Thời gian hay thời điểm hơi muộn.

타리버섯 : 갈색 또는 흰색을 띠며 조개껍데기와 비슷하게 생긴 버섯. Danh từ
🌏 NẤM SÒ, NẤM OYSTER: Nấm màu nâu hoặc trắng, có hình giống như vỏ sò.

티나무 : 수명이 길고 줄기가 곧게 자라면서 작고 둥근 잎이 무성하게 나는 키가 큰 나무. Danh từ
🌏 CÂY CỬ: Cây cao, tuổi thọ dài, cành mọc vươn thẳng, lá nhỏ và tròn mọc sum suê.


:
Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67)