🌟 느낌

☆☆☆   Danh từ  

1. 몸이나 마음에서 일어나는 기분이나 감정.

1. CẢM GIÁC, SỰ CẢM NHẬN: Cảm tình hay tâm trạng sinh ra trong lòng hay trong người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 귀여운 느낌.
    Cute feeling.
  • Google translate 나쁜 느낌.
    Bad feeling.
  • Google translate 따뜻한 느낌.
    Warm feeling.
  • Google translate 좋은 느낌.
    Good feeling.
  • Google translate 차가운 느낌.
    Cold feeling.
  • Google translate 느낌이 오다.
    Feel.
  • Google translate 느낌이 이상하다.
    It feels strange.
  • Google translate 그 사람한테는 수상한 느낌을 지울 수가 없어.
    I can't get rid of the suspicious feeling to him.
  • Google translate 항상 남을 배려하는 지수의 행동을 보면 마음속에서 따뜻한 느낌이 생겨난다.
    Seeing ji-soo's behavior that always cares about others creates a warm feeling in her mind.
  • Google translate 어디가 아파서 병원에 왔죠?
    What's wrong with you?
    Google translate 계속 머리가 아프고 몸이 뻣뻣한 느낌이 있어서요.
    I've been having a headache and a stiff feeling.

느낌: feeling; sense; impression,かんじ【感じ】。きもち【気持ち】。おもい【思い】,sentiment, sensation, impression,sentimiento,شعور، إحساس,мэдрэмж,cảm giác, sự cảm nhận,ความรู้สึก, อารมณ์,perasaan,чувство; ощущение,感觉,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 느낌 (느낌)
📚 thể loại: Tình cảm   Tâm lí  


🗣️ 느낌 @ Giải nghĩa

🗣️ 느낌 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn ngữ (160)