🌟 -으냐니까

1. 이전에 질문한 내용을 인용하며 그에 대한 반응이나 대답을 이어 말할 때 쓰는 표현.

1. HỎI RẰNG… THẾ RỒI...: Cấu trúc dùng khi dẫn nội dung đã hỏi trước đây và nói tiếp câu trả lời hay phản ứng đối với điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 길에서 넘어진 유민이에게 괜찮으냐니까 아무렇지도 않은 듯 금방 일어나더라.
    I asked yoomin if she was okay with the fall on the street, and she woke up as if she was okay.
  • Google translate 방이 좁으냐니까 집주인은 고개를 저으며 넓다고 했다.
    When asked if the room was small, the landlord shook his head and said it was spacious.
  • Google translate 민준이에게 책이 왜 이렇게 많으냐니까 대꾸도 없이 책 한 권을 내밀었다.
    I gave minjun a book without a reply, asking him why he has so many books.
  • Google translate 지수한테 승규에 대해서 물어보니 뭐라고 그래?
    I asked ji-soo about seung-gyu, what did she say?
    Google translate 어디가 그렇게 좋으냐니까 마냥 웃기만 하던데요.
    What's so good about it? - he was just laughing.
Từ tham khảo -냐니까: 이전에 질문한 내용을 인용하며 그에 대한 반응이나 대답을 이어 말할 때 쓰는 …
Từ tham khảo -느냐니까: 이전에 질문한 내용을 인용하며 그에 대한 반응이나 대답을 이어 말할 때 쓰는…

-으냐니까: -eunyanikka,かときいたら【かと聞いたら】,,,ـونِيانيقا,,hỏi rằng… thế rồi...,พอถามว่า...ก็...,ketika bertanya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 형용사 뒤에 붙여 쓴다. ‘-으냐고 하니까’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Hẹn (4) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (255) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xem phim (105) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13)