🌟 -자는데요

1. (두루높임으로) 제안이나 권유를 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.

1. RỦ... MÀ, ĐỀ NGHỊ… ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói đến điều định thể hiện một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt sự khuyên nhủ hay đề nghị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 유민이가 식사는 말고 간단히 차를 마시자는데요.
    Yoomin wants a cup of tea, not a meal.
  • Google translate 승규가 한턱 낸다고 모임 날짜 잡자는데요.
    Seung-gyu wants to set a date for the meeting.
  • Google translate 내일은 아버지가 가족끼리 식사 한번 하자는데요.
    My dad wants to have a family dinner tomorrow.
  • Google translate 너 주말에 잠깐 할머니 댁에 갔다 올래?
    Would you like to go to your grandmother's house for a while this weekend?
    Google translate 주말에는 친구가 선생님 병문안 같이 가자는데요.
    My friend wants to visit you at the hospital on the weekend.

-자는데요: -janeundeyo,しようといっていますが【しようと言っていますが】。しようといっていますけど【しようと言っていますけど】,,,,,rủ... mà, đề nghị… đấy,ชวน...น่ะค่ะ/ครับ, ชวนให้...น่ะค่ะ/ครับ,diajak~i, katanya mau mengajak~,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt trong ngày (11) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Khí hậu (53)