🌟 흑심 (黑心)

Danh từ  

1. 음흉하고 나쁜 욕심이 많은 마음.

1. TÂM ĐỊA ĐEN TỐI: Tâm hồn tham lam và nham hiểm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 흑심이 가득하다.
    Full of black heart.
  • Google translate 흑심을 가지다.
    Have a black heart.
  • Google translate 흑심을 드러내다.
    Show one's black heart.
  • Google translate 흑심을 먹다.
    Eat black heart.
  • Google translate 흑심을 품다.
    Harbor a black heart.
  • Google translate 지수는 승규에게서 회장 자리를 빼앗을 흑심을 가졌다.
    Jisoo had a dark heart to take the chairmanship away from seung-gyu.
  • Google translate 그 선배는 이번에 반드시 승진하겠다는 흑심을 드러내며 일을 진행했다.
    The senior went ahead with his work, revealing his dark desire to be promoted this time.
  • Google translate 민준은 지수에게 흑심을 품고 접근하였지만 지수는 민준이 순수하게 자신을 좋아한다고 착각하였다.
    Min-jun approached ji-su with a black heart, but ji-su misunderstood that he liked her purely.

흑심: evil mind,じゃしん【邪心】,cœur noir,malévolo, malvado, codicioso,أسود القلب,хар санаа,tâm địa đen tối,ใจร้าย, เจตนาแฝง,hati yang hitam, niat yang jahat,чёрная душа,黑心,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 흑심 (흑씸)

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Luật (42) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Việc nhà (48) Hẹn (4)