🔍
Search:
BIẾU
🌟
BIẾU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 물건 등을 성의 표시나 축하 인사로 주다.
1
TẶNG, BIẾU TẶNG:
Cho đồ vật... nào đó để biểu thị thành ý hay chúc mừng.
-
Phụ tố
-
1
‘공손한 행위’의 뜻을 더하고 동사를 만드는 접미사.
1
DÂNG, KÍNH, BIẾU:
Hậu tố thêm nghĩa "hành vi khiêm tốn" và tạo thành động từ.
-
Động từ
-
1
다른 사람이나 기관, 단체 등을 도울 목적으로 돈이나 재산을 대가 없이 내놓다.
1
TẶNG, CHO, BIẾU, HIẾN:
Đóng góp tiền hay tài sản nhằm mục đích giúp đỡ cho cơ quan, đoàn thể hay người khác mà không có một sự đòi hỏi gì cả.
-
Động từ
-
1
윗사람에게 자신이 가지고 있던 물건을 꺼내어 주다.
1
DÂNG, BIẾU:
Lấy đồ vật mà mình có ra đưa cho người trên.
-
2
가지고 있거나 차지하고 있던 것을 윗사람에게 넘겨주다.
2
ĐỂ DÀNH, NHƯỜNG:
Chuyển giao cái mình đang cầm hoặc đang có cho người trên.
-
Động từ
-
1
어떤 물건 등이 성의 표시나 축하 인사로 주어지다.
1
ĐƯỢC TẶNG, ĐƯỢC BIẾU TẶNG:
Đồ vật... nào đó được đem cho, thể hiện thành ý hoặc chúc mừng.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 물건 등을 성의 표시나 축하 인사로 줌.
1
SỰ CHO TẶNG, SỰ BIẾU TẶNG:
Việc cho đồ vật... nào đó để biểu thị thành ý hay chúc mừng.
-
Động từ
-
1
고마움을 표현하거나 어떤 일을 축하하기 위해 다른 사람에게 물건을 주다.
1
TẶNG QUÀ, CHO QUÀ, BIẾU QUÀ:
Trao đồ vật cho người khác để biểu hiện sự cảm tạ hay chúc mừng việc nào đó.
-
Động từ
-
1
남을 위하여 자신의 물품이나 재산, 장기 등을 대가 없이 주다.
1
HIẾN TẶNG, BIẾU TẶNG, CHO TẶNG:
Cho người khác nội tạng, tài sản hay đồ vật của mình mà không đòi hỏi gì.
-
Động từ
-
1
재산 등을 아무런 대가도 없이 다른 사람에게 넘겨주다.
1
CHO, TẶNG, TRAO TẶNG, BIẾU TẶNG:
Chuyển giao tài sản cho người khác, không với giá nào cả.
-
Danh từ
-
1
남을 위하여 자신의 물품이나 재산, 장기 등을 대가 없이 주는 사람.
1
NGƯỜI HIẾN TẶNG, NGƯỜI BIẾU TẶNG:
Người cho nội tạng, tài sản hay đồ vật của mình vì người khác mà không đòi hỏi gì.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 공짜.
1
CỦA CHÙA, CỦA CHO KHÔNG BIẾU KHÔNG:
(cách nói thông tục) Sự miễn phí.
-
Danh từ
-
1
재산을 아무런 대가도 없이 다른 사람에게 넘겨줌.
1
SỰ TẶNG, SỰ TRAO TẶNG, SỰ BIẾU TẶNG:
Việc chuyển giao tài sản cho người khác, không với giá nào cả.
-
☆
Danh từ
-
1
남을 위하여 자신의 물품이나 재산, 장기 등을 대가 없이 줌.
1
VIỆC CHO TẶNG, VIỆC HIẾN TẶNG, VIỆC BIẾU TẶNG:
Việc cho nội tạng, tài sản hay đồ vật của mình vì người khác mà không đòi hỏi gì.
-
Danh từ
-
1
결혼 후 신부 쪽이 신랑 쪽으로 정성을 들여 음식을 보냄. 또는 그 음식.
1
IBAJI; VIỆC BIẾU ĐỒ ĂN, ĐỒ BIẾU (SAU ĐÁM CƯỚI):
Việc nhà gái gửi đồ ăn được chuẩn bị chu đáo tới nhà trai sau đám cưới. Hoặc đồ ăn đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
(높임말로) 주다. 무엇을 다른 사람에게 건네어 가지게 하거나 사용하게 하다.
1
BIẾU, DÂNG:
(cách nói kính trọng) Kính ngữ của 주다. Đưa cho người khác cái gì đó và làm cho sở hữu hoặc sử dụng.
-
2
윗사람에게 어떤 말을 하거나 인사를 하다.
2
THƯA CHUYỆN, HỎI THĂM, CHÀO HỎI:
Nói chuyện hay chào người trên.
-
3
신에게 빌거나 신을 경배하는 의식을 하다.
3
CẦU XIN, CẦU NGUYỆN:
Cúng lễ thần thánh hoặc vái lạy thần linh.
-
Danh từ
-
2
(비유적으로) 설이나 추석 때 직장에서 직원들에게 특별히 주는 수당.
2
TIỀN QUÀ BÁNH, TIỀN THƯỞNG TẾT:
(cách nói ẩn dụ) Tiền đặc biệt dành cho nhân viên ở nơi làm việc vào dịp tết hay trung thu.
-
3
(비유적으로) 자신의 이익과 관련된 사람에게 잘 보이기 위하여 바치는 돈.
3
TIỀN LÓT TAY, TIỀN QUÀ CÁP BIẾU XÉN:
(cách nói ẩn dụ) Tiền tặng biếu để mong được sự chiếu cố với người có liên quan đến lợi ích của mình.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
길이나 통로, 창문 등을 생기게 하다.
1
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện con đường, lối đi hay cửa sổ v.v...
-
2
구멍이나 상처 등을 생기게 하다.
2
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện lỗ hoặc vết thương.
-
3
어떤 내용을 신문이나 잡지 등에 실리게 하다.
3
ĐƯA LÊN, ĐƯA VÀO:
Đăng tải nội dung nào đó lên báo hay tạp chí.
-
4
살림 등을 따로 차리게 하다.
4
TÁCH:
Làm cho sống riêng rẽ.
-
5
가게 등을 새로 차리다.
5
MỞ:
Lập cửa hàng mới.
-
6
거름 등을 논밭에 가져가다.
6
BÓN, VÃI:
Đưa phân bón ra đồng ruộng.
-
7
모나 어린 식물 등을 옮겨 심다.
7
CẤY, GIEO:
Chuyển mạ hay cây non đi trồng.
-
8
대회 등에 예술 작품을 보내다.
8
NỘP:
Gửi tác phẩm nghệ thuật tới cuộc thi.
-
9
안에서 밖으로 옮기다.
9
ĐƯA RA:
Chuyển từ trong ra ngoài.
-
10
선거에 후보를 추천하다.
10
BẦU LÊN, ĐƯA LÊN:
Tiến cử ứng cử viên cho cuộc bầu cử.
-
11
이름이나 소문 등을 알리다.
11
ĐƯA RA:
Cho biết tên tuổi hoặc tin đồn.
-
12
문제 등을 출제하다.
12
ĐẶT RA, ĐƯA RA:
Đề xuất vấn đề.
-
13
어떤 느낌이나 감정을 일어나게 하다.
13
GÂY~, KHIẾN~:
Làm khơi dậy tình cảm hay cảm giác nào đó.
-
14
문서, 서류, 편지 등을 제출하거나 보내다.
14
NỘP, ĐƯA:
Nộp hoặc gửi văn bản, tài liệu hay thư từ v.v...
-
15
곡식이나 음식물 등을 팔려고 내놓다.
15
ĐƯA RA, MANG RA:
Bày ra ngũ cốc hay món ăn để bán.
-
16
먹을 것이나 마실 것을 대접하려고 내놓다.
16
BÀY RA, MANG RA, ĐƯA RA, ĐÃI:
Bày đồ ăn hay đồ uống ra để tiếp đãi.
-
17
돈이나 물건 등을 주거나 바치다.
17
ĐƯA, BIẾU, TẶNG:
Dâng hay tặng tiền hoặc đồ vật.
-
18
어떤 현상이나 사건을 일어나게 하다.
18
GÂY RA:
Làm khơi dậy sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
19
뛰어난 사람을 배출하다.
19
ĐÀO TẠO:
Dạy dỗ, đào tạo ra người tài giỏi.
-
20
소리나 냄새 등을 밖으로 드러내다.
20
TẠO, GÂY:
Làm xuất hiện âm thanh hay mùi ra bên ngoài.
-
21
무엇을 할 만한 시간이나 기회를 생기게 하다.
21
DÀNH, TẠO:
Làm xuất hiện cơ hội hay thời gian để làm được cái gì đó.
-
22
멋이나 기품을 생기게 하다.
22
TẠO DÁNG, TẠO VẺ:
Làm xuất hiện vẻ đẹp hay phẩm cách cao quý.
-
23
어떤 일의 효과나 결과 등을 나타나게 하다.
23
ĐƯA RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện kết quả hay hiệu quả của công việc nào đó.
-
24
출판물을 찍어서 세상에 내놓다.
24
ĐƯA RA, ẤN HÀNH:
In ấn và cho ra đời ấn phẩm xuất bản.
-
25
휴가 등을 얻다.
25
ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Được nghỉ phép.
-
26
성적을 처리하다.
26
NỘP, ĐƯA:
Xử lí bảng thành tích.
-
27
다른 사람의 모양이나 행동을 따라 하다.
27
RA DÁNG:
Làm theo hành động hay hình dáng của người khác.
-
28
땀이나 피 등을 밖으로 나오게 하다.
28
TẠO RA, GÂY RA:
Làm cho mồ hôi hay máu ra ngoài.
-
29
열, 빛, 속도 등의 속성을 드러내다.
29
TẠO RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ v.v...
-
30
맛을 생기게 하다.
30
TẠO:
Làm sinh ra hương vị.
-
31
돈을 얻다.
31
CÓ ĐƯỢC:
Nhận được tiền.
🌟
BIẾU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
결혼할 때 신부가 시댁 어른들에게 드리는 돈이나 물건.
1.
LỄ VẬT CỦA CÔ DÂU:
Đồ vật hay tiền cô dâu đưa biếu cho người lớn bên nhà chồng khi kết hôn.
-
Danh từ
-
2.
(비유적으로) 설이나 추석 때 직장에서 직원들에게 특별히 주는 수당.
2.
TIỀN QUÀ BÁNH, TIỀN THƯỞNG TẾT:
(cách nói ẩn dụ) Tiền đặc biệt dành cho nhân viên ở nơi làm việc vào dịp tết hay trung thu.
-
3.
(비유적으로) 자신의 이익과 관련된 사람에게 잘 보이기 위하여 바치는 돈.
3.
TIỀN LÓT TAY, TIỀN QUÀ CÁP BIẾU XÉN:
(cách nói ẩn dụ) Tiền tặng biếu để mong được sự chiếu cố với người có liên quan đến lợi ích của mình.
-
Danh từ
-
1.
증여를 통하여 다른 사람의 권리나 재산을 받은 사람에게 물리는 세금.
1.
THUẾ TỪ THỪA KẾ, QUÀ TẶNG:
Thuế đánh vào người nhận tài sản hay quyền lợi của người khác thông qua biếu tặng.