🔍
Search:
BƠM
🌟
BƠM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
압력을 이용해 액체나 기체를 빨아올리거나 이동시키는 기계.
1
MÁY BƠM, BƠM:
Máy dùng áp lực để hút hoặc làm di chuyển không khí hay chất lỏng.
-
Danh từ
-
1
물을 퍼 올리는 기계.
1
MÁY BƠM NƯỚC:
Máy hút nước lên.
-
Động từ
-
1
우물이나 샘에서 물을 떠내거나 그릇에 받다.
1
KÉO, BƠM, MÚC:
Lấy nước từ giếng hoặc suối lên hoặc hứng vào dụng cụ chứa đựng...
-
Động từ
-
1
물레나 기계로 실을 뽑아내다.
1
THÁO RA:
Lấy chỉ ra bằng máy hay con quay.
-
2
기계로 물 등을 흘러나오게 하다.
2
BƠM RA:
Làm cho nước… chảy ra bằng máy.
-
3
어떤 감정이나 생각, 느낌 등이 저절로 생기거나 나오도록 일으키다.
3
KHƠI DẬY:
Khơi dậy tình cảm, suy nghĩ hay cảm giác nào đó hiện ra, trỗi dậy một cách tự nhiên.
-
Danh từ
-
1
사람이나 동물의 몸에 액체로 된 약물을 넣는 데 쓰는 기구.
1
ỐNG TIÊM, BƠM KIM TIÊM, ỐNG XI LANH TIÊM:
Dụng cụ dùng để cho thuốc nước ở thể lỏng vào cơ thể của người hay động vật.
-
Danh từ
-
1
물을 위로 퍼 올림. 또는 그 물.
1
(SỰ) DẪN NƯỚC LÊN, ĐẨY NƯỚC LÊN, NƯỚC BƠM:
Việc đưa nước lên cao. Hoặc nước đó.
-
Danh từ
-
1
약 등을 어떤 사람에게 먹이거나 주사함.
1
SỰ CHO UỐNG THUỐC, SỰ CHO TIÊM THUỐC:
Việc cho thuốc hoặc tiêm thuốc cho người nào đó.
-
2
어떤 일에 돈이나 노력을 들임.
2
NÉM VÀO, BƠM VÀO, DỐC VÀO:
Bỏ tiền hoặc nỗ lực vào việc nào đó.
🌟
BƠM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
약이나 치약, 물감 등을 넣고 짜내어 쓰는 용기.
1.
TUÝP, ỐNG, LỌ:
Đồ đựng để thuốc hay kem đánh răng, màu nước vào rồi bóp ra dùng.
-
2.
자동차나 자전거 등의 고무 타이어에 바람을 채우는 고무로 된 관.
2.
LỐP, RUỘT (XE):
Ống tròn được làm bằng cao su có bơm hơi vào bánh cao su của ô tô hay xe đạp.
-
3.
수영할 때 사용하는 것으로, 타이어처럼 생겼는데 가운데 구멍이 뚫려 있고 공기를 넣게 되어 있는 물건.
3.
PHAO:
Đồ vật trông giống như bánh xe, ở giữa có lỗ và được bơm không khí, sử dụng khi bơi.
-
Danh từ
-
1.
수은 온도계나 수은 기압계에서, 수은으로 채워져 있어 온도나 기압을 나타내는 기둥 모양의 부분.
1.
CỘT THỦY NGÂN:
Bộ phận của nhiệt kế thủy ngân hay khí áp kế thủy ngân, có hình dạng thẳng đứng biểu thị nhiệt độ hoặc khí áp vì được bơm đầy thủy ngân ở trong đó.
-
Danh từ
-
1.
고무로 형태를 만들고 안에 공기를 넣어 물에 띄우는 배.
1.
THUYỀN CAO SU:
Loại thuyền làm bằng cao su, bơm không khí vào rồi thả đi dưới nước.
-
Danh từ
-
1.
섬유로 만든 심에 잉크를 적셔 만든 필기도구.
1.
BÚT MÁY:
Dụng cụ ghi chép có bơm mực vào ruột làm bằng sợi dệt.
-
Danh từ
-
1.
온천이나 목욕탕 등의 시설.
1.
BỒN TẮM, BỂ TẮM:
Thiết bị ở khu suối nước nóng hoặc phòng tắm công cộng.
-
2.
목욕탕 안에 물을 채워 놓은 곳.
2.
BỒN TẮM, BỀ TẮM:
Nơi được bơm nước đầy vào bên trong ở phòng tắm công cộng.
-
Danh từ
-
1.
적은 양의 액체를 옮겨 넣을 때 쓰는, 위쪽에 고무주머니가 달린 유리관.
1.
ỐNG TIÊM:
Ống thủy tinh được gắn túi cao su ở phía trên dùng để bơm chất lỏng lượng ít.
-
Danh từ
-
1.
유리관 속에 수은 증기를 넣어 만든 전등.
1.
ĐÈN THỦY NGÂN:
Bóng đèn được bơm hơi thủy ngân vào bên trong ống thủy tinh.