🔍
Search:
CHÓP
🌟
CHÓP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
코의 가장 높은 끝부분.
1
CHÓP MŨI:
Phần cuối cùng cao nhất của mũi.
-
Danh từ
-
1
밑면이 다각형이고 여러 개의 삼각형인 옆면으로 둘러싸인 입체 도형.
1
HÌNH CHÓP:
Khối lập thể có đáy là hình đa giác và được bao quanh bởi mặt bên là các hình tam giác.
-
Danh từ
-
1
길게 뻗은 산줄기의 가장 높은 부분들이 이어진 것.
1
ĐỈNH, NGỌN, CHÓP:
Phần cao nhất của dãy núi kéo dài được nối tiếp.
-
Danh từ
-
1
여자들이 예복을 입을 때 머리에 얹던, 약간 네모지고 작은 물건.
1
JOKTURI; MŨ CHÓP JOKTURI:
Mũ trang trí nhỏ hình tứ giác, phụ nữ thường gắn trên đầu khi mặc lễ phục.
-
Danh từ
-
1
머리의 맨 위쪽.
1
ĐỈNH ĐẦU:
Phía trên cùng của đầu.
-
2
(비유적으로) 사물의 맨 위쪽.
2
ĐỈNH, CHÓP, NGỌN:
(cách nói ẩn dụ) Phía trên cùng của sự vật.
-
☆☆
Danh từ
-
1
서 있는 것의 가장 위쪽.
1
ĐỈNH, CHÓP:
Phần trên nhất của cái(vật) đang đứng.
-
2
(속된 말로) 단체나 기관 등의 가장 높은 지위. 또는 그런 지위에 있는 사람.
2
CHÓP BU:
(cách nói thông tục) Vị trí cao nhất trong cơ quan hay đoàn thể. Hoặc người có vị trí như vậy.
-
3
머리의 맨 위쪽.
3
ĐỈNH ĐẦU:
Phía trên cùng của đầu.
-
Danh từ
-
1
위쪽 끝.
1
ĐỈNH, CHÓP, NGỌN:
Trên cùng
-
2
글의 위쪽 부분.
2
ĐOẠN TRÊN:
Phần trên của bài viết.
-
Danh từ
-
1
두 개의 선이나 세 개 이상의 면이 만나는 점.
1
ĐIỂM TƯƠNG GIAO, ĐỈNH, CHÓP:
Điểm do hai đường trở lên gặp nhau và tạo nên.
-
Danh từ
-
1
고대 이집트 등에서 돌이나 벽돌을 쌓아 만든 사각뿔 모양의 거대한 건축물.
1
HÌNH CHÓP, HÌNH KIM TỰ THÁP:
Toà kiến trúc lớn hình tứ giác chóp được làm bằng đá hay gạch ở thời Hy Lạp cổ đại.
-
Danh từ
-
1
사물의 맨 끝부분.
1
NGOẠI BIÊN, ĐẦU, MÚT, ĐỈNH, CHÓP:
Phần cuối cùng của sự vật.
-
☆
Danh từ
-
1
산에서 가장 높이 솟은 부분.
1
ĐỈNH NÚI, CHÓP NÚI, ĐẦU NGỌN NÚI:
Phần cao nhất nhô lên ở núi.
-
Danh từ
-
1
어느 지방이나 산맥 가운데 가장 높은 봉우리.
1
NGỌN NÚI CAO NHẤT, CHÓP NÚI CAO NHẤT:
Đỉnh cao nhất trong dãy núi hay địa phương nào đó.
-
-
1
전혀 모습을 나타내지 않다.
1
CÁI CHÓP MŨI CŨNG KHÔNG NHÌN THẤY, BIỆT TĂM:
Hoàn toàn không lộ diện.
-
Phó từ
-
1
괴로울 정도로 자꾸 귀찮게 하는 모양.
1
LẴNG NHẴNG, DAI DẲNG:
Hình ảnh liên tục gây phiền phức tới mức khó chịu.
-
2
자꾸 가볍게 누르거나 밟는 모양.
2
NẮN NẮN BÓP BÓP, LẸ LÀNG:
Hình ảnh liên tục ấn hoặc giẫm một cách nhẹ nhàng.
-
3
자꾸 가볍게 씹는 모양.
3
CHÓP CHÉP:
Hình ảnh liên tục nhai một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1
어떤 대상이나 일이 마음에 들지 않아 씁쓰레하게 입맛을 다시는 소리를 자꾸 내다.
1
CHÉP MIỆNG CHÈM CHẸP:
Liên tiếp phát ra tiếng chép miệng một cách cay đắng vì không hài lòng với việc hay đối tượng nào đó.
-
2
어떤 음식의 맛을 보거나 음식이 입에 당기는 맛이 있을 때 크게 입맛을 다시는 소리를 자꾸 내다.
2
CHÉP MIỆNG CHÓP CHÉP:
Liên tiếp phát ra tiếng chép miệng lớn khi nếm thử thức ăn nào đó hay thức ăn có vị hợp khẩu.
-
3
음식을 아무렇게나 마구 먹는 소리를 자꾸 내다.
3
ĂN CHỘP CHOẠP:
Liên tiếp phát ra tiếng ăn thức ăn nhồm nhoàm hoặc tùy tiện.
-
☆
Danh từ
-
1
산 등의 맨 꼭대기.
1
ĐỈNH, CHÓP:
Chỏm trên cùng của núi...
-
2
그 이상 더없는 최고의 상태.
2
ĐỈNH ĐIỂM, ĐỈNH CAO:
Trạng thái cao nhất không còn gì hơn.
-
3
한 나라의 가장 중요한 자리의 인물.
3
LÃNH ĐẠO CẤP CAO NHẤT, CẤP THƯỢNG ĐỈNH:
Nhân vật ở vị trí quan trọng nhất của đất nước.
-
Động từ
-
1
말을 분명하게 하지 않고 입 안에서 자꾸 중얼거리다.
1
NÓI LÀU BÀU, NÓI LÚNG BÚNG, NÓI ẤP ÚNG:
Không nói rõ ra và cứ lầm bầm trong miệng.
-
2
음식물을 입 안에 넣고 입을 다문 채 조금씩 자꾸 씹다.
2
NHAI NHỎ NHẺ, NHAI NHÓP NHÉP:
Bỏ thức ăn vào miệng và ngậm miệng lại rồi nhai liên tục từng chút một.
-
3
입술이나 근육 등이 자꾸 오므라지다. 또는 그렇게 하다.
3
MIỆNG CHÓP CHÉP, NHAI NHÓP NHÉP:
Môi hay cơ bắp thường xuyên co lại. Hoặc làm như thế.
-
4
행동을 분명하게 하지 않거나 약간 머뭇거리다.
4
LẤP LỬNG, NGẬP NGỪNG:
Không hành động rõ ràng hay hơi ngập ngừng.
🌟
CHÓP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
코 끝이 딸기처럼 빨갛게 된 코.
1.
MŨI CÀ CHUA, MŨI ĐỎ:
Mũi có chóp mũi bị đỏ lên như dâu tây.
-
Danh từ
-
1.
승려나 무당 또는 농악대가 쓰는 위 끝이 뾰족하게 생긴 세모 모양의 흰 모자.
1.
GOGGAL, MŨ THẦY TU, MŨ THẦY PHÁP:
Nón (mũ) màu trắng hình tam giác có chóp nhọn mà thầy tu hay thầy pháp hoặc người biểu diễn âm nhạc truyền thống của Hàn Quốc thường đội.
-
Danh từ
-
1.
물고기를 잡으려고 그물을 물속에 던져 침.
1.
SỰ QUĂNG LƯỚI:
Việc tung lưới xuống nước để định bắt cá.
-
2.
원뿔형 모양으로 윗부분에 그물줄이 있고 아래에는 추가 달려 있는 그물.
2.
LƯỚI, VÓ:
Lưới hình chóp, phần trên có dây lưới và phần dưới có quả cân đính kèm.
-
Danh từ
-
1.
여자가 겨울에 머리에 쓰는, 위는 열려 있고 귀와 뺨을 덮는 전통 모자.
1.
JOBAWI:
Một loại mũ truyền thống mà phụ nữ đội trên đầu vào mùa đông, phía chóp hở, tai và má được che kín.
-
Danh từ
-
1.
코끝이 위로 들려서 콧구멍이 보이는 코. 또는 그런 코를 가진 사람.
1.
MŨI HẾCH, NGƯỜI MŨI HẾCH:
Mũi có chóp mũi hếch lên trên nên nhìn thấy phần lỗ mũi. Hoặc người có mũi như vậy.
-
None
-
1.
각기둥이나 각뿔, 구 등과 같이 삼차원의 공간에서 부피를 가지는 도형.
1.
HÌNH LẬP THỂ:
Hình có thể tích trong không gian ba chiều như hình lăng trụ, hoặc hình chóp...
-
Danh từ
-
1.
고대 이집트 등에서 돌이나 벽돌을 쌓아 만든 사각뿔 모양의 거대한 건축물.
1.
HÌNH CHÓP, HÌNH KIM TỰ THÁP:
Toà kiến trúc lớn hình tứ giác chóp được làm bằng đá hay gạch ở thời Hy Lạp cổ đại.