🔍
Search:
CHÚA
🌟
CHÚA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
기독교에서, 삼위일체 중 하나인 하나님 아버지.
1
CHÚA CHA:
Đức Chúa cha, một trong ba của Thiên Chúa Ba Ngôi trong Cơ Đốc giáo.
-
Danh từ
-
1
(높이는 말로) 하나님이나 예수.
1
ĐỨC CHÚA:
(cách nói kính trọng) Chúa trời hay Giêsu.
-
Danh từ
-
1
알을 낳을 수 있는 암컷 벌.
1
ONG CHÚA:
Ong cái có thể đẻ trứng.
-
Danh từ
-
1
몸은 검은 갈색에 갈색이나 누런 갈색의 털이 나 있으며 작은 곤충을 잡아먹는 벌.
1
ONG CHÚA:
Con ong có cánh màu nâu vàng hoặc nâu trên cơ thể màu nâu đen và bắt côn trùng nhỏ để ăn.
-
Danh từ
-
1
왕위가 이어지는 나라에서 나라를 다스리는 왕.
1
CHÚA QUÂN:
Vua trị vì đất nước ở nước mà ngôi vua được kế truyền.
-
Danh từ
-
1
알을 낳을 수 있는 암컷 개미.
1
KIẾN CHÚA:
Kiến cái có thể đẻ trứng.
-
Danh từ
-
1
기독교에서 믿는 신을 개신교에서 부르는 이름.
1
CHÚA TRỜI:
Tên mà đạo Tin Lành gọi vị thần tín ngưỡng, trong Cơ đốc giáo.
-
☆
Danh từ
-
1
기독교의 창시자(?기원전 4~?서기 30). 처녀 마리아에게 성령으로 잉태되어 태어났으며 복음을 전파하다가 십자가에 못 박혀 죽었다. 죽은 지 사흘 만에 부활하여 그 뒤 승천하였다고 한다.
1
CHÚA GIÊSU:
Người sáng lập của đạo Cơ đốc (?TCN 4~? 30 CN), do Đức Mẹ Đồng Trinh Maria mang thai và sinh ra, truyền bá Phúc âm và bị đóng đinh chết trên cây thánh giá, được cho rằng đã sống lại sau ba ngày chết rồi thăng thiên.
-
Danh từ
-
1
날개는 누런 녹색 또는 어두운 갈색이고 검은 띠와 얼룰얼룩한 점이 있는 나비.
1
CON BƯỚM CHÚA:
Con bướm có những nốt chấm và đường viền màu đen, cánh màu nâu đậm hoặc màu lục vàng,
-
Danh từ
-
1
기독교에서, 일을 쉬고 예배를 드리는 날로 일요일을 가리킴.
1
NGÀY CHÚA NHẬT:
Chỉ ngày chủ nhật là ngày nghỉ việc, dành cho lễ bái, trong Cơ Đốc giáo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
왕위가 이어지는 나라에서 나라를 다스리는 사람.
1
VUA:
Người lãnh đạo đất nước ở đất nước mà ngôi vị được truyền lại.
-
2
(비유적으로) 일정한 분야나 범위 안에서 힘이나 가치 등이 가장 뛰어난 존재.
2
VUA, CHÚA TỂ:
(cách nói ẩn dụ) Việc giá trị hay sức mạnh xuất sắc nhất trong phạm vi hay lĩnh vực nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1
로마 가톨릭의 정통성과 그 가르침을 따르는 그리스도교의 한 교파.
1
THIÊN CHÚA GIÁO:
Một giáo phái của đạo Cơ Đốc mà theo tính truyền thống và giáo lý của Công giáo La Mã.
-
Danh từ
-
1
왕위가 이어지는 나라에서 나라를 다스리는 왕.
1
CHÚA THƯỢNG, VUA:
Vua cai trị đất nước ở nước mà ngôi vua được kế thừa.
-
☆☆
Danh từ
-
1
우주를 창조하고 세상을 다스린다고 믿어지는 신비한 존재.
1
ÔNG TRỜI:
Đấng thần bí, được tin là lãnh đạo thế gian và sáng tạo ra vũ trụ.
-
2
기독교에서 믿는 신을 가톨릭교에서 부르는 이름.
2
CHÚA TRỜI:
Tên mà đạo Thiên chúa giáo gọi vị thần tín ngưỡng, trong Cơ đốc giáo.
-
☆☆
Danh từ
-
1
왕과 왕비 사이에 태어난 딸.
1
CÔNG CHÚA:
Con gái của vua và hoàng hậu.
-
2
여자아이를 귀엽게 부르는 말.
2
CÔNG CHÚA:
Cách gọi bé gái một cách trìu mến.
-
Danh từ
-
1
껍데기의 가장자리에 작은 가시들이 나 있으며 다리가 대나무처럼 긴 게.
1
CUA CÀNG, CUA CHÚA:
Con cua có chân dài trông như thân cây tre và có những chiếc gai nhỏ xung quanh mai.
-
Danh từ
-
1
봉건 시대에 왕으로부터 일정한 영토를 받아 그 안에 사는 백성을 다스리던 사람.
1
LÃNH CHÚA PHONG KIẾN:
Người được lãnh một phần lãnh thổ từ vua thời phong kiến và cai trị dân chúng sống trong đó.
-
None
-
1
독일에서 전해 내려오는 옛날이야기의 하나. 또는 그 이야기에 나오는 여자 주인공.
1
CÔNG CHÚA BẠCH TUYẾT:
Một trong những truyện cổ tích được lưu truyền từ nước Đức. Hoặc nhân vật nữ chính xuất hiện trong truyện đó.
-
Danh từ
-
1
구약 성경에서, 초인적인 지혜로 이스라엘을 다스리는 왕.
1
ĐẤNG MESSIAH:
Vị vua cai quản Israel với trí tuệ siêu phàm trong kinh Cựu ước.
-
2
신약 성경에서, 예수 그리스도.
2
CHÚA GIÊSU:
Giê su Ki tô trong kinh Tân ước.
-
None
-
1
일요일마다 교회에서 사람들에게 성경을 가르치는 모임.
1
LỚP HỌC NGÀY CHÚA NHẬT:
Lớp dạy về Kinh Thánh cho mọi người vào mỗi chủ nhật ở nhà thờ.
🌟
CHÚA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
3.
기독교에서, 하나님이 예수를 통하여 신자들에게 새롭게 한 약속.
3.
TÂN ƯỚC:
Lời hứa mà Chúa trời mới thực hiện với các tín đồ, thông qua chúa Giê-su, trong Cơ Đốc giáo.
-
2.
기독교에서, 예수가 태어난 후의 하나님의 계시를 기록한 기독교의 경전.
2.
TÂN ƯỚC:
Kinh thánh ghi lại lời dạy của Chúa trời sau khi chúa Giê-su ra đời, trong Cơ đốc giáo.
-
Danh từ
-
1.
가톨릭에서, 기도할 때 사용하는 줄에 꿴 구슬.
1.
CHUỖI TRÀNG HẠT:
Những hạt chuỗi xâu vào dây dùng khi cầu nguyện trong đạo Thiên chúa.
-
Danh từ
-
1.
기독교에서, 예배를 마칠 때 목사가 다른 사람을 위해 하나님께 복을 비는 기도.
1.
SỰ CẦU NGUYỆN CỦA MỤC SƯ:
Sự cầu nguyện Chúa Trời ban phước lành cho người khác của mục sư sau khi kết thúc buổi cầu nguyện trong Thiên chúa giáo.
-
Danh từ
-
1.
가톨릭에서, 수도사나 수녀들이 일정한 규율 아래 공동생활을 하며 도를 닦는 곳.
1.
TU VIỆN:
Nơi các thầy tu hoặc các nữ tu sĩ cùng sinh hoạt tập thể với những quy tắc nhất định và cùng chuyên tâm tu đạo trong đạo Thiên chúa.
-
Danh từ
-
1.
중세 유럽의 봉건 제도에서 영주가 지배권을 가지고 영향력을 미치는 지역.
1.
LÃNH ĐỊA:
Vùng mà lãnh chúa trong chế độ phong kiến của châu Âu thời trung đại có quyền chi phối và gây ảnh hưởng.
-
Danh từ
-
1.
기독교에서, 예수가 제자들에게 가르친 기도문.
1.
BẢN KINH CẦU NGUYỆN CỦA CHÚA:
Bản kinh cầu nguyện mà chúa Giêsu răn dạy các học trò trong đạo Cơ đốc.
-
☆
Danh từ
-
1.
지혜와 인격이 뛰어나 많은 사람들이 본받을 만한 사람.
1.
THÁNH NHÂN:
Người có trí tuệ và nhân cách ưu việt nên đáng để nhiều người noi gương.
-
2.
천주교에서, 신앙과 인격이 뛰어난 사람을 가리키는 칭호.
2.
THÁNH NHÂN:
Từ xưng hô chỉ người có tín ngưỡng và nhân cách vượt trội, trong đạo Thiên chúa.
-
None
-
1.
기독교의 창시자인 예수의 어머니. 처녀의 몸이었지만 성령의 힘으로 예수를 낳았다고 한다.
1.
THÁNH MẪU MARIA, ĐỨC MẸ, MẸ MARIA, ĐỨC MẸ ĐỒNG TRINH:
Mẹ của chúa Giêsu- người sáng lập Cơ Đốc giáo. Mặc dù là thân trinh nữ nhưng đã sinh ra chúa Giêsu bằng sức mạnh của thánh linh.
-
Danh từ
-
1.
예수 그리스도가 태어난 해를 시작점으로 하여 역사가 시작된 후.
1.
SAU CÔNG NGUYÊN:
Năm trở thành mốc để tính niên đại hoặc thế kỷ, được sử dụng bắt đầu từ đạo Thiên chúa của phương Tây và trở nên phổ biến trên thế giới hiện nay.
-
Động từ
-
1.
하늘에 오르다.
1.
LÊN TRỜI:
Lên trời.
-
2.
가톨릭에서, 신자가 죽다.
2.
THĂNG THIÊN, CHẦU TRỜI, VỀ TRỜI:
Tín đồ chết trong Thiên chúa giáo.
-
Danh từ
-
1.
인격, 기술, 학문 등을 열심히 배우고 익힘.
1.
SỰ RÈN LUYỆN:
Sự chăm chỉ học tập và làm quen về nhân cách, kĩ thuật, học vấn...
-
2.
가톨릭에서, 수도사나 수녀가 되기 위하여 수도회에 입회하여 거치는 훈련.
2.
SỰ TU LUYỆN (TRONG THIÊN CHÚA GIÁO):
Sự rèn luyện trải qua sau khi gia nhập dòng tu để trở thành tu sĩ hay nữ tu sĩ trong Thiên chúa giáo.
-
None
-
1.
기독교에서, 예수가 나기 전의 이스라엘 민족의 역사와 하나님의 말씀과 약속을 기록한 경전.
1.
THÁNH KINH CỰU ƯỚC, KINH THÁNH CỰU ƯỚC:
Kinh thánh ghi lại lời nói, sự giao ước của Chúa trời và lịch sử của dân tộc Do Thái trước khi chúa Giê-su ra đời trong Cơ đốc giáo.
-
Danh từ
-
1.
가톨릭에서, 그리스도 안에서 다시 태어남을 상징하는 것으로 교회의 정식 구성원이 됨을 표시하는 세례.
1.
LỄ RỬA TỘI:
Nghi lễ Công giáo, chứng nhận đã trở thành thành viên của nhà thờ với ý nghĩa đã được tái sinh trong vòng tay của chúa Giê-su.
-
Danh từ
-
1.
성인이나 임금의 탄생.
1.
Sự ra đời của thánh nhân hay vua.
-
2.
기독교에서 예수가 태어난 것을 기념하는 날.
2.
LỄ GIÁNG SINH:
Ngày kỉ niệm sự ra đời của chúa Giêsu trong Cơ Đốc giáo.
-
Danh từ
-
1.
가톨릭교의 최고 성직자.
1.
GIÁO HOÀNG:
Vị giáo chức cao nhất của đạo Thiên chúa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
예수 그리스도를 구세주로 믿고 따르는 사람들의 공동체. 또는 그런 사람들이 모여 종교 활동을 하는 장소.
1.
GIÁO HỘI, NHÀ THỜ:
Cộng đồng của những người tin Giê-xu Ki-tô là chúa cứu thế và theo. Hoặc nơi những người đó tụ tập và hoạt động tôn giáo.
-
Danh từ
-
1.
돈을 바침. 또는 그 돈.
1.
SỰ QUYÊN TIỀN, SỰ HIẾN TIỀN, TIỀN HIẾN TẶNG:
Việc tặng tiền. Hoặc tiền đó.
-
2.
교회에서, 하나님에게 돈을 바침. 또는 그 돈.
2.
SỰ HIẾN TIỀN, TIỀN HIẾN LỄ:
Việc dâng tặng tiền cho đức chúa Trời trong nhà thờ. Hoặc tiền đó.
-
Động từ
-
1.
돈을 바치다.
1.
HIẾN TIỀN, QUYÊN TIỀN:
Tặng tiền.
-
2.
교회에서, 하나님에게 돈을 바치다.
2.
CÚNG TIỀN, HIẾN TIỀN:
Dâng tặng tiền cho đức chúa Trời trong nhà thờ.
-
Động từ
-
1.
얼음장이나 단단하게 굳은 것 등이 갑자기 갈라지는 소리가 크게 나다.
1.
TÁCH TÁCH, LÁCH TÁCH:
Phát ra tiếng những cái như tảng băng đá hay đồ đóng cứng chắc đột nhiên tách ra.
-
3.
매우 세차고 꽉 차게 울리는 소리가 나다.
3.
QUÀNG QUÀNG, CHAN CHÁT:
Âm thanh vang lên một cách rất mạnh mẽ và chát chúa phát ra.
-
2.
대단한 권력이나 세력을 부리며 지내다.
2.
VÊNH VANG, VÊNH VÁO:
Sống và thể hiện quyền lực hay thế lực ghê gớm.
-
Động từ
-
1.
얼음장이나 단단하게 굳은 것 등이 갑자기 갈라지는 소리가 자꾸 나다.
1.
TÁCH TÁCH, LÁCH TÁCH:
Âm thanh mà mảnh băng đá hoặc cái đóng cứng một cách rắn chắc đột nhiên tách ra cứ phát ra.
-
2.
매우 세차고 꽉 차게 울리는 소리가 자꾸 나다.
2.
RÂM RAN, RẦM RĨ:
Âm thanh vang lên một cách rất mạnh mẽ và chát chúa cứ phát ra.
-
3.
대단한 권력이나 세력을 부리며 지내다.
3.
VÊNH VANG, VÊNH VÁO:
Sống và thể hiện quyền lực hay thế lực ghê gớm.