🔍
Search:
GHẾ
🌟
GHẾ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이 엉덩이와 허벅지를 대고 걸터앉는 데 쓰는 기구.
1
GHẾ:
Vật dụng mà con người đặt mông và đùi lên ngồi.
-
Danh từ
-
1
국회나 지방 의회의 의원이 앉는 자리의 수. 또는 의원의 수.
1
SỐ GHẾ:
Số chỗ mà nghị sĩ quốc hội hay hội đồng địa phương ngồi. Hoặc số nghị sĩ.
-
Danh từ
-
1
의자에서 팔을 걸칠 수 있도록 만들어 놓은 부분.
1
TAY GHẾ:
Bộ phận được làm để có thể kê cánh tay ở ghế.
-
Danh từ
-
1
자동차에서 운전하는 사람이 앉는 자리.
1
GHẾ LÁI:
Vị trí mà người lái xe ngồi trong ô tô.
-
Danh từ
-
1
의자에 앉은 사람이 등을 기댈 수 있는 의자의 부분.
1
LƯNG GHẾ:
Bộ phận của ghế mà người ngồi ghế có thể tựa lưng vào.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
좌석을 세는 단위.
1
CHỖ, GHẾ:
Đơn vị đếm chỗ ngồi.
-
☆
Phụ tố
-
1
‘자리’의 뜻을 더하는 접미사.
1
CHỖ, GHẾ:
Hậu tố thêm nghĩa 'chỗ ngồi'.
-
Danh từ
-
1
운동 경기, 영화, 연극, 음악회, 무용 공연 등을 구경하는 사람들이 앉는 자리.
1
GHẾ KHÁN GIẢ:
Chỗ ngồi dành cho người xem các buổi thi đấu, phim, kịch, buổi hòa nhạc, biểu diễn múa.
-
Danh từ
-
1
항공기에서 조종사가 앉는 자리.
1
GHẾ PHI CÔNG:
Chỗ mà phi công ngồi trên máy bay.
-
Danh từ
-
1
운동 경기나 공연을 구경하기 위해 모인 사람들이 앉는 자리.
1
GHẾ KHÁN GIẢ:
Chỗ những người tập trung ngồi để xem công diễn hoặc trận thi đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1
관람하는 사람들이 앉는 자리.
1
GHẾ KHÁN GIẢ:
Chỗ mà người xem ngồi.
-
Danh từ
-
1
특별히 마련한 좌석.
1
GHẾ ĐẶC BIỆT:
Chỗ ngồi được chuẩn bị một cách đặc biệt.
-
Danh từ
-
1
사람이 앉기 위해 만든 기구.
1
GHẾ, GHẾ BĂNG:
Dụng cụ được làm ra để cho người ngồi.
-
Danh từ
-
1
등의 넓적하고 평평한 부분.
1
LƯNG:
Phần rộng và bằng phẳng của lưng.
-
2
의자 등에서 등을 대도록 되어 있는 부분.
2
LƯNG (GHẾ):
Phần được làm để có thể tựa lưng vào những thứ như ghế...
-
Danh từ
-
1
응원하는 사람들이 앉는 자리.
1
GHẾ CỔ ĐỘNG VIÊN:
Chỗ mà những người cổ động ngồi.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 앉아 있기가 몹시 거북하고 불안한 자리.
1
NỆM GAI, GHẾ NÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Chỗ ngồi rất khó chịu và bất an.
-
Danh từ
-
1
팔걸이가 있고 앉는 자리가 푹신하여 편안하게 기대어 앉을 수 있는 의자.
1
GHẾ NGỒI THƯ GIÃN:
Ghế có tay vịn và phần chỗ ngồi êm, có thể ngồi và tựa lưng một cách thoải mái.
-
Danh từ
-
1
앉는 자리가 돌아가는 의자.
1
GHẾ XOAY, GHẾ QUAY:
Ghế quay quanh chỗ ngồi.
-
None
-
1
일반 시내버스보다 좌석이 더 많고 주요 정거장만 운행하는 버스.
1
XE BUÝT CÓ GHẾ NGỒI:
Xe buýt có nhiều ghế ngồi hơn so với xe buýt nội thành thông thường và chỉ vận hành ở bến đỗ chủ yếu.
-
Danh từ
-
1
책상과 의자.
1
BỘ BÀN GHẾ, BÀN GHẾ:
Bàn và ghế.
🌟
GHẾ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건을 특정 장소 속에 넣고 다른 물질로 위를 덮어서 가리다.
1.
CHÔN:
Đặt đồ vật vào trong nơi đã định rồi che phủ lên trên bằng vật chất khác.
-
2.
일을 깊이 숨기어 감추다.
2.
CHÔN GIẤU:
Giấu kín sự việc.
-
3.
얼굴을 다른 물체에 가리듯 기대다.
3.
GIẤU MẶT:
Tựa vào như thể che khuất khuôn mặt bởi vật thể khác.
-
4.
의자나 이불 같은 데에 몸을 깊이 기대다.
4.
GIẤU MÌNH, GIẤU NGƯỜI:
Tựa người sâu vào những chỗ như ghế hay chăn.
-
Danh từ
-
1.
등의 넓적하고 평평한 부분.
1.
LƯNG:
Phần rộng và bằng phẳng của lưng.
-
2.
의자 등에서 등을 대도록 되어 있는 부분.
2.
LƯNG (GHẾ):
Phần được làm để có thể tựa lưng vào những thứ như ghế...
-
☆
Danh từ
-
1.
유리로 된 진공 상태의 관 안쪽 벽에 형광 물질을 바른 등.
1.
ĐÈN HUỲNH QUANG:
Đèn gắn vật chất huỳnh quang vào mặt tường bên trong khung kính đã hút chân không.
-
2.
(속된 말로) 둔하고 반응이 느린 사람.
2.
ĐÈN HUỲNH QUANG:
(cách nói thông tục) Người ngốc nghếch và phản ứng chậm.
-
Danh từ
-
1.
건물 밖에 테이블과 의자를 놓고 손님들이 간단한 차와 음식을 먹을 수 있도록 한 찻집.
1.
QUÁN CÀ PHÊ LỘ THIÊN, QUÁN CÀ PHÊ NGOÀI TRỜI:
Quán giải khát đặt bàn ghế ở bên ngoài toà nhà và khách có thể uống trà, cà phê hoặc dùng bữa nhẹ.
-
Động từ
-
1.
정신이 나가다.
1.
MẤT HỒN:
Không còn tỉnh táo.
-
2.
둔하고 어리석다.
2.
NGÂY DẠI, KHỜ KHẠO:
Đần độn và ngốc nghếch.
-
Danh từ
-
1.
의자에 앉아 발을 올려놓을 수 있게 책상이나 의자 아래쪽에 가로질러 놓은 부분.
1.
CHỖ KÊ CHÂN, CHỖ ĐỂ CHÂN:
Phần đặt ngang dưới bàn hay ghế để có thể đặt chân lên khi ngồi.
-
2.
말을 탈 때 발을 올려놓는 안장의 한 부분.
2.
BÀN ĐẠP:
Một phần của yên ngựa dùng để đặt chân lên khi cưỡi ngựa.
-
Danh từ
-
1.
극장이나 열차 등에서 지정된 좌석이 없어 서 있어야 하는 자리.
1.
CHỖ ĐỨNG:
Không có ghế ngồi qui định ở những nơi như tàu hỏa hoặc rạp hát nên phải đứng.
-
Danh từ
-
1.
국회에서 많은 수의 의석을 차지한 정당.
1.
ĐẢNG ĐA SỐ:
Chính đảng chiếm số ghế nhiều trong quốc hội.
-
Danh từ
-
1.
매우 어리석은 사람.
1.
KẺ NGỜ NGHỆCH, KẺ ĐẦN ĐỘN:
Người rất ngốc nghếch.
-
Danh từ
-
2.
상태나 형편.
2.
PHẬN SỐ, THÂN PHẬN:
Trạng thái hay tình trạng.
-
3.
(놀리는 말로) 생각이 모자라고 어리석은 사람.
3.
DỞ HƠI, DỞ NGƯỜI:
(cách nói trêu chọc) Người thiếu suy nghĩ và ngốc nghếch.
-
Danh từ
-
1.
긴 탁자 앞에 의자를 놓고 바텐더와 마주 앉아 술을 마시는 서양식 술집.
1.
QUẦY BAR:
Quán rượu kiểu Phương Tây đặt ghế ở trước bàn dài và ngồi uống rượu đối diện với người pha chế.
-
Danh từ
-
1.
방바닥, 의자, 소파 등에 앉을 때에 엉덩이 아래에 깔고 앉는 네모지거나 둥근 모양의 깔개.
1.
CÁI ĐỆM NGỒI, CÁI ĐỆM GHẾ, TẤM NỆM GHẾ:
Tấm trải hình tròn hoặc hình vuông trải xuống dưới mông khi ngồi trên sàn, ghế, ghế sô pha v.v....
-
None
-
1.
일반 시내버스보다 좌석이 더 많고 주요 정거장만 운행하는 버스.
1.
XE BUÝT CÓ GHẾ NGỒI:
Xe buýt có nhiều ghế ngồi hơn so với xe buýt nội thành thông thường và chỉ vận hành ở bến đỗ chủ yếu.
-
Danh từ
-
1.
겉으로는 어리석은 척, 모르는 척 하지만 속은 전혀 다름.
1.
SỰ RANH MÃNH, SỰ TINH RANH, SỰ XẢO TRÁ:
Việc bên ngoài thì giả bộ ngốc nghếch, giả bộ không biết nhưng bên trong thì khác hoàn toàn.
-
Tính từ
-
1.
겉으로는 어리석은 척, 모르는 척 하지만 속은 전혀 다른 데가 있다.
1.
RANH MÃNH, TINH RANH, XẢO TRÁ:
Bên ngoài thì giả bộ ngốc nghếch, giả bộ không biết nhưng bên trong lại có điểm khác hoàn toàn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자동차나 비행기 등에서, 사고가 났을 때 다치지 않도록 몸을 좌석에 붙들어 매는 띠.
1.
DÂY AN TOÀN:
Dây buộc và giữ cơ thể người với ghế ngồi để không xảy ra thương tích khi có tai nạn của xe hơi hoặc máy bay v.v...
-
Tính từ
-
1.
매우 어리석고 미련하다.
1.
NGU DỐT, ĐẦN ĐỘN:
Rất ngờ nghệch và ngốc nghếch.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
연극, 무용, 음악 등을 공연하기 위하여 객석 앞에 좀 높게 만들어 놓은 넓은 자리.
1.
SÂN KHẤU:
Chỗ rộng được làm hơi cao ở trước hàng ghế khán giả để biểu diễn kịch, múa, âm nhạc...
-
2.
(비유적으로) 주로 활동하는 장소나 분야.
2.
SÂN KHẤU, VŨ ĐÀI:
(cách nói ẩn dụ) Nơi chốn hay lĩnh vực hoạt động chủ yếu.
-
3.
(비유적으로) 이야기의 배경이 되는 곳.
3.
BỐI CẢNH:
(cách nói ẩn dụ) Nơi trở thành bối cảnh của câu chuyện.
-
Danh từ
-
1.
자동차 운전석의 옆자리.
1.
GHẾ TRƯỚC CẠNH TÀI XẾ:
Vị trí bên cạnh ghế tài xế trong xe ô tô.
-
Danh từ
-
1.
관람석을 갖춘 규모가 큰 운동 경기장.
1.
SÂN VẬN ĐỘNG, NHÀ THI ĐẤU:
Sân thi đấu thể thao qui mô lớn có ghế ngồi xem.