🔍
Search:
GIEO
🌟
GIEO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
자기가 한 행동에 따른 결과를 얻기 마련이다.
1
GIEO GÌ GẶT NẤY:
Đạt được kết quả tương ứng với hành động mình đã làm.
-
Động từ
-
1
논밭에 곡식이나 채소의 씨를 뿌리다.
1
GIEO HẠT, GIEO SẠ (LÚA):
Gieo hạt rau củ hoặc ngũ cốc ở ngoài ruộng.
-
Danh từ
-
1
논밭에 곡식이나 채소의 씨를 뿌리는 일.
1
SỰ GIEO HẠT, SỰ GIEO GIỐNG:
Sự rắc hạt giống của ngũ cốc hay rau củ lên đồng ruộng.
-
Động từ
-
1
비나 눈 등이 흩어져 뿌려지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
RƠI XUỐNG:
Mưa hay tuyết bị rải rác xuống. Hoặc làm như vậy.
-
2
여기저기 흩어지게 뿌리다.
2
VƯƠNG VÃI, GIEO RẮC:
Rắc chỗ này chỗ kia một cách tản mác.
-
Danh từ
-
1
논밭에 곡식이나 채소의 씨를 뿌림.
1
SỰ GIEO HẠT, SỰ GIEO SẠ (LÚA):
Việc gieo hạt rau củ hoặc ngũ cốc ở đồng ruộng.
-
Động từ
-
1
사람이 쓰러지거나 넘어지면서 바닥에 구르다.
1
RẢI RÁC:
Vào ra nơi nào đó.
-
2
이리저리 마구 뒹굴다.
2
QUA LẠI:
Thường xuyên qua lại địa điểm nhất định.
-
3
사물이 여기저기 어지럽게 흩어져서 돌아다니다.
3
RẢI RÁC, GIEO RẮC:
Thường xuyên vào ra nhiều nơi.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 직업, 분야 등에 온갖 정열을 다해 마음을 쏟다.
1
DẤN THÂN, DỒN TÂM SỨC:
Dồn hết nhiệt tình và tâm huyết vào công việc, nghề nghiệp hay lĩnh vực nào đó.
-
2
죽기 위해 높은 곳에서 아래로 몸을 던지다.
2
GIEO MÌNH XUỐNG, NHẢY LẦU TỰ VẪN:
Lao mình từ nơi cao xuống dưới để chết.
-
-
1
어떤 일을 벌이면 그에 따른 결과를 책임져야 한다.
1
(NGƯỜI GIEO HẠT THÌ PHẢI GẶT), GIEO NHÂN NÀO GẶT QUẢ ẤY:
Nếu gây ra việc gì thì theo đó phải chịu trách nhiệm cho kết quả.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 직업, 분야 등에 온갖 정열을 다해 마음을 쏟음.
1
SỰ DẤN THÂN, SỰ DỒN TÂM SỨC:
Việc dồn hết nhiệt tình và tâm huyết vào công việc, nghề nghiệp hay lĩnh vực nào đó.
-
2
죽기 위해 높은 곳에서 아래로 몸을 던짐.
2
SỰ GIEO MÌNH XUỐNG, SỰ NHẢY LẦU TỰ VẪN:
Việc lao mình từ nơi cao xuống dưới để chết.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
풀이나 나무 등의 뿌리나 씨앗을 흙 속에 묻다.
1
TRỒNG, CẤY, GIEO:
Chôn rễ hay hạt của cỏ hay cây… vào trong đất.
-
2
(비유적으로) 어떤 생각이나 감정을 마음속에 자리 잡게 하다.
2
GIEO (VÀO LÒNG):
(cách nói ẩn dụ) Khiến cho suy nghĩ hay tình cảm nào đó tồn tại trong lòng.
-
3
(비유적으로) 어떤 사회에 새로운 사상이나 문화를 전해 깊이 자리 잡게 하다.
3
GIEO RẮC, NUÔI DƯỠNG:
(cách nói ẩn dụ) Truyền đi và làm cho tư tưởng hay văn hóa mới ăn sâu vào xã hội nào đó.
-
4
(비유적으로) 앞으로의 일을 위하여 자기편 사람을 상대편에 미리 넣어 두다.
4
GÀI, CÀI:
(cách nói ẩn dụ) Đưa trước người của phe mình vào phe của đối phương vì công việc sau này.
-
5
어떤 것을 일정한 대상이나 틀에 꽂아 넣다.
5
TRỒNG, CẤY:
Cắm cái nào đó vào đối tượng hay khung nhất định.
-
-
1
어떤 일을 하면 그에 따른 보람이나 결과가 꼭 나온다.
1
(NẾU GIEO HẠT THÌ ẮT PHẢI THU HOẠCH), CÓ GIEO THÌ PHẢI CÓ GẶT, TRỒNG CÂY THÌ HÁI QUẢ:
Làm việc gì đó thì chắc chắn đạt được ý nghĩa hay kết quả.
-
-
1
모든 일에는 원인이 있고 그 원인에 따라 결과가 나타난다.
1
(TRỒNG ĐẬU ĐỎ THÌ RA ĐẬU ĐỎ, TRỒNG ĐẬU NÀNH THÌ RA ĐẬU NÀNH), GIEO NHÂN NÀO THÌ GẶP QUẢ ẤY:
Mọi việc đều có nguyên nhân và kết quả xảy ra theo nguyên nhân đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
눈이나 비 등이 날려 떨어지다. 또는 떨어지게 하다.
1
RƠI, LÀM RƠI:
Mưa hay tuyết... bay rơi xuống. Hoặc làm rơi xuống.
-
2
던지거나 끼얹어서 곳곳에 흩어져 떨어지게 하다.
2
RẢI, PHUN:
Ném hay rắc, làm cho rơi vãi khắp nơi.
-
3
돈을 아끼지 않고 마구 쓰다.
3
TIÊU PHUNG PHÍ, VUNG (TIỀN):
Sử dụng tiền một cách tùy tiện, không tiết kiệm.
-
4
사상이나 영향을 널리 퍼뜨리다.
4
GIEO RẮC:
Truyền bá rộng rãi tư tưởng hay sự ảnh hưởng.
-
5
눈물을 많이 흘리다.
5
RƠI:
Rơi nhiều nước mắt.
-
6
좋지 않은 소문으로 사람들의 얘깃거리가 되게 하다.
6
RAO TRUYỀN:
Làm cho trở thành câu chuyện của mọi người bằng tin đồn không tốt.
-
7
빛을 쏘아 퍼지게 하다.
7
PHÁT TÁN:
Làm phát tán ánh sáng.
-
8
씨앗을 흩어지도록 심다.
8
GIEO (HẠT):
Gieo trồng hạt giống rải rác.
-
9
어떤 일이 생기는 데 원인을 제공하다.
9
GIEO:
Trở thành nguyên nhân cho việc nào đó xảy ra.
-
-
1
모든 일에는 원인에 걸맞은 결과가 나타난다.
1
(TRỒNG ĐỖ TRẮNG THÌ RA ĐỖ TRẮNG, TRỒNG ĐỖ ĐỎ THÌ RA ĐỖ ĐỎ), NHÂN NÀO QUẢ ẤY, GIEO GIÓ GẶT BÃO:
Trong tất cả mọi việc, kết quả luôn ứng với nguyên nhân.
-
-
1
두 팔을 힘차게 앞뒤로 흔들며 걷다.
1
VUNG VẨY TAY:
Đi bộ, vung hai tay ra phía trước, phía sau một cách mạnh mẽ.
-
2
의기양양하게 행동하다. 또는 함부로 거만하게 행동하다.
2
(VUNG VẨY TAY), GIƯƠNG GIƯƠNG TỰ ĐẮC:
Hành động một cách tự mãn. Hoặc hành động một cách kiêu ngạo, tùy tiện.
-
3
부정적인 것이 크게 유행하다.
3
(VUNG VẨY TAY) GIEO RẮC KHẮP NƠI:
Cái bất chính lại thịnh hành rộng rãi.
-
4
새가 날개를 펼쳐서 퍼덕이다.
4
VỖ CÁNH BAY LƯỢN:
Chim giang cánh và bay nhẹ nhàng.
-
-
1
꺼리고 싫어하는 대상을 피할 수 없는 곳에서 공교롭게 만나게 됨을 이르는 말.
1
(GẶP KẺ THÙ TRÊN CÂY CẦU ĐỘC MỘC), OAN GIA NGÕ HẸP:
Cách nói ẩn dụ để chị việc gặp phải đối tượng không ưa và tránh mặt một cách trùng hợp ở nơi không thể nào tránh được
-
2
남에게 악한 일을 하면 그 죄를 받을 때가 반드시 온다는 말.
2
(GẶP KẺ THÙ TRÊN CẦU ĐỘC MỘC), GIEO NHÂN NÀO GẶP QUẢ NẤY:
Cách nói để chỉ việc nếu gây ác cho người khác thì nhất định sẽ có lúc sẽ bị trừng phạt.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 공간 속에 들어가게 하다.
1
ĐẶT VÀO, ĐỂ VÀO:
Khiến cho lọt vào trong một không gian nào đó.
-
2
다른 것과 합치거나 섞다.
2
CHO VÀO, BỎ VÀO:
Gộp chung hay trộn lẫn vào thứ khác.
-
3
어떤 범위 안에 들어 있게 하다.
3
ĐƯA VÀO, ĐỂ VÀO:
Làm cho ở trong một phạm vi nào đó.
-
4
무엇을 사이에 끼우거나 위에 입혀 어떤 효과가 나게 하다.
4
CHÈN VÀO, ĐƯA VÀO:
Chèn thứ gì vào giữa hoặc trùm lên trên để tạo ra một hiệu quả nào đó.
-
5
어떤 집단이나 단체에 소속되게 하다.
5
ĐƯA VÀO:
Làm cho thuộc về một tổ chức hay đoàn thể nào đó.
-
6
기계 등에 동력을 통하게 해서 작동시키다.
6
BẬT LÊN, BẮT LÊN:
Làm khởi động những thứ như máy móc thông qua động lực.
-
7
은행에 돈을 입금하다.
7
GỬI:
Gửi tiền vào ngân hàng.
-
8
무늬나 글자 등을 그리거나 인쇄하여 어떤 공간 속에 들어가게 하다.
8
ĐƯA VÀO:
Vẽ hoặc in hoa văn hay chữ... rồi cho vào trong một không gian nào đó.
-
9
중간에 다른 사람을 끼어들게 하다.
9
ĐƯA VÀO:
Chèn người khác vào giữa chừng.
-
10
무엇을 신청하기 위해 서류를 제출하다.
10
NỘP VÀO:
Nộp giấy tờ để đăng ký cái gì đó.
-
11
어떤 동작을 하기 위해 힘을 들이다.
11
CHO VÀO, DỒN VÀO:
Dốc sức để thực hiện một động tác nào đó.
-
12
목적을 이루기 위해 다른 사람에게 어떤 작용을 하다.
12
GÂY:
Gây tác động nào đó lên người khác để đạt được mục đích.
-
13
난방이나 요리 등을 하기 위한 시설이나 장치에 불을 붙이다.
13
BẬT LÊN, ĐUN VÀO:
Mồi lửa vào thiết bị hay dụng cụ để sưởi ấm hay nấu ăn.
-
14
신문이나 우유 등을 정기적으로 배달하다.
14
PHÁT, GIAO:
Giao định kì những thứ như báo hay sữa.
-
15
흙 속에 씨앗을 심다.
15
GIEO:
Gieo hạt vào trong đất.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
손에 든 물건을 팔을 움직여 공중으로 내보내다.
1
NÉM:
Cử động cánh tay đưa đồ vật cầm trong tay vào không trung.
-
2
자기 몸을 떨어지게 하거나 어떤 곳에 뛰어들다.
2
NÉM MÌNH, GIEO MÌNH:
Làm cho người mình rơi xuống hay nhảy vào nơi nào đó.
-
12
어떤 행동을 상대편에게 하다.
12
QUĂNG, NÉM, TUNG RA:
Thực hiện hành động nào đó với phía đối phương.
-
3
상대에게 웃음, 말, 눈길 등을 보내거나 주다.
3
GỬI (TỚI), NÉM (RA):
Gửi hoặc trao cho đối phương nụ cười, lời nói, ánh mắt v.v...
-
7
빛이나 조명 등을 비추다.
7
CHIẾU (ÁNH SÁNG):
Chiếu sáng
-
8
어떤 화제를 일으키거나 영향을 끼치다.
8
TẠO RA, GÂY RA:
Khơi dậy chủ đề câu chuyện nào đó hay gây ảnh hưởng.
-
9
어떤 문제나 질문 등을 제기하다.
9
ĐƯA RA, ĐỀ RA:
Nêu lên câu hỏi hay vấn đề nào đó.
-
4
무엇을 버리듯이 주거나 내밀다.
4
NÉM, QUẲNG:
Đưa hoặc chìa ra cái gì như thể vứt đi.
-
5
함부로 아무 데나 놓거나 버리다.
5
NÉM, QUĂNG, VỨT:
Đặt hoặc vứt bỏ tùy tiện bất cứ chỗ nào.
-
6
목숨이나 재물 등을 아끼지 않고 내놓거나 바치다.
6
CỐNG HIẾN, HIẾN DÂNG, ĐÁNH ĐỔI:
Dành ra hoặc cống hiến không tiếc nuối của cải hay mạng sống.
-
11
일 등을 중도에 그만두다.
11
VỨT BỎ, QUẲNG BỎ:
Bỏ giữa chừng công việc...
-
10
선거 등에서 표를 내다.
10
BỎ (PHIẾU):
Bỏ phiếu trong bầu cử...
-
☆☆☆
Động từ
-
1
길이나 통로, 창문 등을 생기게 하다.
1
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện con đường, lối đi hay cửa sổ v.v...
-
2
구멍이나 상처 등을 생기게 하다.
2
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện lỗ hoặc vết thương.
-
3
어떤 내용을 신문이나 잡지 등에 실리게 하다.
3
ĐƯA LÊN, ĐƯA VÀO:
Đăng tải nội dung nào đó lên báo hay tạp chí.
-
4
살림 등을 따로 차리게 하다.
4
TÁCH:
Làm cho sống riêng rẽ.
-
5
가게 등을 새로 차리다.
5
MỞ:
Lập cửa hàng mới.
-
6
거름 등을 논밭에 가져가다.
6
BÓN, VÃI:
Đưa phân bón ra đồng ruộng.
-
7
모나 어린 식물 등을 옮겨 심다.
7
CẤY, GIEO:
Chuyển mạ hay cây non đi trồng.
-
8
대회 등에 예술 작품을 보내다.
8
NỘP:
Gửi tác phẩm nghệ thuật tới cuộc thi.
-
9
안에서 밖으로 옮기다.
9
ĐƯA RA:
Chuyển từ trong ra ngoài.
-
10
선거에 후보를 추천하다.
10
BẦU LÊN, ĐƯA LÊN:
Tiến cử ứng cử viên cho cuộc bầu cử.
-
11
이름이나 소문 등을 알리다.
11
ĐƯA RA:
Cho biết tên tuổi hoặc tin đồn.
-
12
문제 등을 출제하다.
12
ĐẶT RA, ĐƯA RA:
Đề xuất vấn đề.
-
13
어떤 느낌이나 감정을 일어나게 하다.
13
GÂY~, KHIẾN~:
Làm khơi dậy tình cảm hay cảm giác nào đó.
-
14
문서, 서류, 편지 등을 제출하거나 보내다.
14
NỘP, ĐƯA:
Nộp hoặc gửi văn bản, tài liệu hay thư từ v.v...
-
15
곡식이나 음식물 등을 팔려고 내놓다.
15
ĐƯA RA, MANG RA:
Bày ra ngũ cốc hay món ăn để bán.
-
16
먹을 것이나 마실 것을 대접하려고 내놓다.
16
BÀY RA, MANG RA, ĐƯA RA, ĐÃI:
Bày đồ ăn hay đồ uống ra để tiếp đãi.
-
17
돈이나 물건 등을 주거나 바치다.
17
ĐƯA, BIẾU, TẶNG:
Dâng hay tặng tiền hoặc đồ vật.
-
18
어떤 현상이나 사건을 일어나게 하다.
18
GÂY RA:
Làm khơi dậy sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
19
뛰어난 사람을 배출하다.
19
ĐÀO TẠO:
Dạy dỗ, đào tạo ra người tài giỏi.
-
20
소리나 냄새 등을 밖으로 드러내다.
20
TẠO, GÂY:
Làm xuất hiện âm thanh hay mùi ra bên ngoài.
-
21
무엇을 할 만한 시간이나 기회를 생기게 하다.
21
DÀNH, TẠO:
Làm xuất hiện cơ hội hay thời gian để làm được cái gì đó.
-
22
멋이나 기품을 생기게 하다.
22
TẠO DÁNG, TẠO VẺ:
Làm xuất hiện vẻ đẹp hay phẩm cách cao quý.
-
23
어떤 일의 효과나 결과 등을 나타나게 하다.
23
ĐƯA RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện kết quả hay hiệu quả của công việc nào đó.
-
24
출판물을 찍어서 세상에 내놓다.
24
ĐƯA RA, ẤN HÀNH:
In ấn và cho ra đời ấn phẩm xuất bản.
-
25
휴가 등을 얻다.
25
ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Được nghỉ phép.
-
26
성적을 처리하다.
26
NỘP, ĐƯA:
Xử lí bảng thành tích.
-
27
다른 사람의 모양이나 행동을 따라 하다.
27
RA DÁNG:
Làm theo hành động hay hình dáng của người khác.
-
28
땀이나 피 등을 밖으로 나오게 하다.
28
TẠO RA, GÂY RA:
Làm cho mồ hôi hay máu ra ngoài.
-
29
열, 빛, 속도 등의 속성을 드러내다.
29
TẠO RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ v.v...
-
30
맛을 생기게 하다.
30
TẠO:
Làm sinh ra hương vị.
-
31
돈을 얻다.
31
CÓ ĐƯỢC:
Nhận được tiền.
🌟
GIEO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
벼의 싹을 못자리에서 논으로 옮겨 심다.
1.
CẤY LÚA, CẤY MẠ:
Chuyển cây mạ từ nơi gieo mạ ra ruộng trồng.
-
Phó từ
-
1.
새 등이 잇따라 날개를 치며 가볍게 나는 모양.
1.
Hình ảnh chim đập cánh liên tiếp và bay một cách nhẹ nhàng.
-
2.
눈, 종이, 털 등이 가볍게 날리는 모양.
2.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh lông, giấy, tuyết... bay nhẹ nhàng.
-
3.
가볍게 날듯이 뛰거나 움직이는 모양.
3.
PHỐC, PHẮT, THOĂN THOẮT:
Hình ảnh chạy hoặc di chuyển như bay một cách nhẹ nhàng.
-
4.
가벼운 물건을 자꾸 멀리 던지거나 뿌리는 모양.
4.
LẢ TẢ:
Hình ảnh liên tục ném ra xa hoặc gieo rắc đồ vật nhẹ.
-
5.
먼지나 작은 부스러기 등을 잇따라 가볍게 떠는 모양.
5.
LẢ TẢ:
Hình ảnh rũ nhẹ nhàng liên tiếp những cái như mẩu vụn nhỏ hoặc bụi.
-
6.
옷을 시원스럽게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
6.
PHĂNG:
Hình ảnh cởi bỏ hoặc tháo cởi quần áo một cách thoải mái.
-
7.
물이나 국 등을 시원스럽게 자꾸 마시는 모양.
7.
SÙM SỤP, SÌ SỤP, ỪNG ỰC:
Hình ảnh liên tiếp uống một cách thoải mái nước hay canh...
-
8.
불길이 시원스럽게 타오르는 모양.
8.
PHỪNG PHỪNG, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh ngọn lửa cháy lên một cách thoải mái.
-
9.
가볍게 부채를 부치는 모양.
9.
PHE PHẨY:
Hình ảnh quạt một cách nhẹ nhàng.
-
10.
입김을 자꾸 부는 모양.
10.
PHÙ PHÙ:
Hình ảnh liên tiếp thổi hơi.
-
11.
남아 있는 마음을 모두 털어 버리는 모양.
11.
SẠCH, TIỆT:
Hình ảnh trút bỏ hết tình cảm (tâm trạng) còn lại.
-
☆
Phó từ
-
1.
새 등이 높이 떠서 느리게 날개를 치며 매우 시원스럽게 나는 모양.
1.
RẬP RỜN:
Hình ảnh chim... bay lên cao và đập cánh chậm rãi một cách rất dễ chịu.
-
2.
불길이 세고 매우 시원스럽게 타오르는 모양.
2.
BỪNG BỪNG, PHỪNG PHỰC:
Hình ảnh ngọn lửa cháy mạnh một cách rất thoải mái.
-
3.
부채 등으로 천천히 매우 시원스럽게 부치는 모양.
3.
MỘT CÁCH PHE PHẨY:
Hình ảnh quạt bằng quạt... chậm rãi rất thoải mái.
-
4.
옷 등을 매우 시원스럽게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
4.
PHĂNG:
Hình ảnh cởi bỏ hoặc khiến cho bỏ quần áo một cách rất thoải mái.
-
5.
어떤 곳을 시원스럽고 가벼운 기분으로 떠나는 모양.
5.
(BAY NHẢY) MỘT CÁCH THOẢI MÁI:
Hình ảnh rời bỏ nơi nào đó với tâm trạng nhẹ nhàng và thoải mái.
-
6.
가벼운 것을 천천히 시원스럽게 뿌리는 모양.
6.
LẢ TẢ:
Hình ảnh gieo rắc cái nhẹ nhàng một cách thoải mái và chầm chậm.
-
Danh từ
-
1.
나무를 심거나 씨를 뿌려 숲을 가꾸거나 새로 만듦.
1.
VIỆC TRỒNG RỪNG:
Việc trồng cây hay gieo hạt để chăm bón hay tạo nên rừng.
-
Danh từ
-
1.
꽃이 많이 피어있거나 꽃을 심어 가꾸어 놓은 곳.
1.
CÁNH ĐỒNG HOA, VƯỜN HOA:
Nơi hoa nở nhiều hoặc nơi gieo trồng hoa.
-
2.
(비유적으로) 아름다운 여성들이 많이 모여 있는 곳.
2.
CÁNH ĐỒNG HOA, RỪNG HOA, VƯỜN HOA:
(cách nói ẩn dụ) Nơi tập trung nhiều phụ nữ đẹp.
-
Danh từ
-
1.
벼를 심어 가꾸고 그 곡식인 쌀을 거두는 일.
1.
NGHỀ TRỒNG LÚA:
Công việc gieo trồng, chăm sóc cây lúa và thu hoạch hạt thóc đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
한곳에서 다른 곳으로 이동하게 하다.
1.
CHUYỂN:
Làm cho di dịch từ nơi này sang nơi khác.
-
2.
발걸음을 떼어 놓다.
2.
CHUYỂN, DỜI, ĐỔI:
Dịch bước chân đi rồi đặt xuống.
-
3.
관심이나 시선 등을 다른 대상으로 돌리다.
3.
CHUYỂN:
Quay sự quan tâm hay ánh mắt sang đối tượng khác.
-
4.
감정이나 사실 등을 다른 표현 방법으로 바꾸어 나타내다.
4.
CHUYỂN:
Đổi tình cảm hay sự thật bằng phương pháp biểu hiện khác rồi thể hiện.
-
5.
한 나라의 말이나 글을 다른 나라의 말이나 글로 바꾸다.
5.
CHUYỂN, DỊCH:
Đổi lời nói hay chữ viết của nước này sang lời nói hay chữ viết của nước khác.
-
6.
생각이나 결심을 행동으로 나타나게 하다.
6.
CHUYỂN, ĐỔI:
Làm cho thể hiện lời nói hay quyết tâm bằng hành động.
-
7.
불이나 소문 등을 한곳에서 다른 곳으로 번지게 하다.
7.
LAN, TRUYỀN:
Làm cho tin đồn hay ngọn lửa tỏa từ nơi này sang nơi khác.
-
8.
사상이나 버릇 등을 다른 사람에게 전하거나 심어 주다.
8.
TRUYỀN:
Trao hoặc gieo rắc cho người khác tư tưởng hay thói quen.
-
9.
병을 다른 사람에게 전염시키다.
9.
LÂY NHIỄM:
Gây truyền nhiễm bệnh tật cho người khác.
-
Danh từ
-
1.
김을 기르기 위해 씨앗을 붙여 바닷물에 담가 놓는 발.
1.
GIMBAL; BÈ NUÔI RONG BIỂN:
Bè có gieo mầm giống ngâm xuống nước biển để nuôi rong biển.
-
2.
가늘고 긴 대를 줄로 엮어서 평평하게 만든 것으로, 김밥을 단단하게 말기 위해 쓰는 물건.
2.
GIMBAL; MÀNH TRE CUỐN KIMBAP:
Là tấm phên phẳng, rộng bản, đan bện bằng những thanh tre dài và thanh mảnh, được dùng để cuộn chặt món kimbap.
-
Danh từ
-
1.
가을에 씨를 뿌려 이듬해 초여름에 거두는 보리.
1.
LÚA MẠCH VỤ THU:
Lúa mạch được gieo hạt vào mùa thu và thu hoạch vào đầu hè năm sau.
-
Danh từ
-
1.
논에 모내기를 하기 전에 미리 볍씨를 뿌려서 모를 기르는 판.
1.
KHAY MẠ:
Khay gieo hạt thóc, nuôi mạ trước khi cấy xuống cánh đồng.
-
Danh từ
-
1.
논밭에 곡식이나 채소의 씨를 뿌림.
1.
SỰ GIEO HẠT, SỰ GIEO SẠ (LÚA):
Việc gieo hạt rau củ hoặc ngũ cốc ở đồng ruộng.
-
Động từ
-
1.
곡식이나 채소를 키우기 위해 땅에 씨를 뿌리고 거두는 등의 일을 하다.
1.
LÀM NÔNG:
Làm những việc như gieo hạt xuống đất và chăm sóc để nuôi lớn rau cải hay ngũ cốc.
-
Danh từ
-
1.
만물이 점차 생장하여 가득 찬다는 때로 이십사절기의 하나. 5월 21일경이다. 본격적으로 여름이 되어 모내기가 시작되고 보리 베기와 잡초 제거로 바쁜 시기이다.
1.
TIỂU MÃN:
Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 21 tháng 5, khi vạn vật đang dần dần sinh trưởng và tràn đầy sinh khí. Là thời điểm mùa hè chính thức bắt đầu, người nông dân bận rộn với việc gieo mạ, gặt lúa mạch và nhổ cỏ dại.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
곡식이나 채소 등을 심고 기르고 거두는 일.
1.
VIỆC TRỒNG TRỌT, VIỆC CANH TÁC:
Việc gieo trồng và thu hoạch những thứ như ngũ cốc hay rau củ.
-
2.
(비유적으로) 자녀를 낳아 기르는 일.
2.
VIỆC NUÔI NẤNG, VIỆC NUÔI DƯỠNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc sinh con và nuôi nấng con cái.
-
Danh từ
-
1.
논에 모내기를 하기 전에 미리 볍씨를 뿌려서 모를 기르는 곳.
1.
VƯỜN ƯƠM, VƯỜN GIỐNG:
Nơi gieo hạt thóc để ươm cây giống trước khi cấy lúa ở ruộng.
-
Danh từ
-
1.
같은 땅에서 한 해에 두 가지 농작물을 차례로 심어 거두는 일.
1.
LÀM HAI VỤ, TRỒNG HAI VỤ MÙA:
Việc gieo trồng hai vụ hoa màu lần lượt trong một năm trên cùng một mảnh đất.
-
Danh từ
-
1.
모를 못자리에서 논으로 옮겨 심는 시기.
1.
THỜI KÌ CẤY MẠ:
Thời kì chuyển mạ từ luống gieo hạt ra ruộng trồng.
-
Danh từ
-
1.
옮겨 심으려고 씨앗을 뿌려 가꾼 벼 이외의 어린 식물. 또는 그것을 옮겨 심음.
1.
CÂY GIỐNG, VIỆC TRỒNG CÂY GIỐNG:
Cây non (ngoài cây lúa) đã được gieo hạt, ươm trồng để đem đi trồng ở nơi khác. Hoặc việc đem trồng những cây đó.
-
Danh từ
-
1.
모를 심을 때 줄을 맞추기 위해 쓰는, 일정하게 간격을 표시한 줄.
1.
DÂY CẤY:
Dây đánh dấu khoảng cách nhất định để gieo mạ đúng với dây đó.
-
Danh từ
-
1.
논에 옮겨 심기 위하여 기른 벼의 싹.
1.
MẠ:
Mầm của lúa được nuôi dưỡng để chuyển ra trồng ở ruộng.
-
2.
옮겨 심으려고 씨앗을 뿌려 가꾼, 벼 이외의 어린 식물.
2.
CÂY GIỐNG:
Thực vật nhỏ ngoài lúa, được gieo hạt và chăm sóc để chuyển đi và trồng.