🔍
Search:
GÀO
🌟
GÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
호랑이가 우는 소리.
1
NGÀO:
Tiếng hổ gầm.
-
Động từ
-
1
큰 소리를 내며 매우 슬프게 울다.
1
GÀO KHÓC:
Gào thét và khóc một cách rất đau buồn.
-
Tính từ
-
1
어떤 느낌이 마음에 차올라 뭉클하고 벅차다.
1
NGHẸN NGÀO:
Cảm giác nào đó dâng trào khiến trong lòng thấy bồi hồi và xúc động.
-
Động từ
-
1
기쁨이나 슬픔 같은 감정이 북받쳐 올라 목이 막히다.
1
NGHẸN NGÀO:
Tình cảm như vui hay buồn trào dâng nên cổ bị nghẹn lại.
-
-
1
울면서 말하다.
1
NGHẸN NGÀO:
Vừa khóc vừa nói.
-
☆
Tính từ
-
1
맛이 달다.
1
NGỌT:
Vị ngọt.
-
2
달콤한 느낌이 있다.
2
NGỌT NGÀO:
Có cảm giác ngọt ngào.
-
☆
Danh từ
-
1
큰 소리를 내며 매우 슬프게 우는 것.
1
VIỆC GÀO KHÓC:
Việc khóc to một cách rất đau buồn.
-
Động từ
-
1
있는 힘을 다해 매우 간절하고 애타게 부르짖다.
1
GÀO, GÀO THÉT:
Dốc hết sức mình la hét một cách rất khẩn thiết và tuyệt vọng.
-
Danh từ
-
1
즐겁고 기분 좋은 꿈.
1
GIẤC MƠ NGỌT NGÀO:
Giấc mơ vui vẻ, hạnh phúc.
-
Động từ
-
1
있는 힘을 다해 마구 소리를 지르거나 행동하다.
1
GÀO, THÉT, LA HÉT:
Dốc hết sức có được để kêu gào hoặc hành động dữ dội.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
목소리를 크게 내다.
1
GÀO, THÉT, HÉT, HÔ:
Phát ra giọng to.
-
Động từ
-
1
큰 소리로 야단스럽게 떠들며 울다.
1
GÀO KHÓC, KÊU KHÓC:
Khóc lóc và kêu gào ầm ĩ .
-
Danh từ
-
1
있는 힘을 다해 매우 간절하고 애타게 부르짖음.
1
SỰ GÀO, SỰ GÀO THÉT:
Việc dốc hết sức mình la hét một cách rất khẩn thiết và tuyệt vọng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
설탕이나 꿀을 먹었을 때 느껴지는 달콤한 맛.
1
VỊ NGỌT:
Vị ngọt cảm nhận được khi ăn đường hoặc mật ong.
-
2
즐겁고 만족스러운 느낌.
2
SỰ NGỌT NGÀO:
Cảm giác vui vẻ và thỏa mãn.
-
Động từ
-
1
크고 세게 소리치다.
1
GÀO, LA HÉT, GÀO THÉT:
Hét to và mạnh mẽ.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 감정이나 느낌이 매우 강하게 마음에 생겨 가슴에 꽉 차는 느낌이 있다.
1
NGHẸN NGÀO, NGHẸT THỞ:
Có cảm giác tình cảm hay cảm giác nào đó sinh ra trong lòng rất mạnh và lấp đầy lồng ngực.
-
-
1
서럽거나 슬픈 감정이 속에서 세차게 올라오다.
1
(NGHẸN CỔ), NGHẸN NGÀO:
Cảm xúc đau khổ hay buồn dâng lên mãnh liệt trong lòng.
-
☆
Tính từ
-
1
감동을 받아 가슴이 뻐근하거나 벅찬 느낌이 있다.
1
NGHẸN NGÀO, NGHÈN NGHẸN:
Cảm động đến mức có cảm giác nghèn nghẹn và khó thở.
-
Động từ
-
1
크고 사나운 동물이 계속 공격적으로 크고 세차게 울부짖다.
1
GẦM GÀO, GÀO RÚ:
Động vật to lớn và hung dữ liên tục kêu gào to và mạnh mẽ mang tính tấn công.
-
2
부드럽지 못한 말로 계속 크고 세차게 외치거나 다투다.
2
GÀO THÉT:
Liên tục cãi cọ hay la hét lớn và mạnh mẽ với lời lẽ không mềm mỏng.
-
Động từ
-
1
크고 사나운 동물이 공격적으로 크고 세차게 울부짖다.
1
GẦM GÀO, GÀO RÚ:
Động vật to lớn và hung dữ gào thét to và mạnh mẽ mang tính tấn công.
-
2
부드럽지 못한 말로 크고 세차게 외치거나 다투다.
2
GÀO THÉT:
Cãi cọ hoặc la hét to và mạnh với lời lẽ không mềm mỏng.
🌟
GÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
있는 힘을 다해 마구 소리를 지르거나 행동하다.
1.
GÀO, THÉT, LA HÉT:
Dốc hết sức có được để kêu gào hoặc hành động dữ dội.
-
Danh từ
-
1.
달콤한 냄새.
1.
MÙI NGỌT:
Mùi ngọt ngào.
-
Danh từ
-
1.
목메어 욺. 또는 목메어 우는 울음.
1.
SỰ THỔN THỨC, SỰ RỀN RĨ, SỰ KHÓC THAN, TIẾNG KHÓC THỔN THỨC, TIẾNG KHÓC RỀN RĨ, TIẾNG KHÓC THAN VAN:
Sự khóc nghẹn ngào. Hoặc tiếng khóc nghẹn ngào.
-
Động từ
-
1.
크고 사나운 동물이 계속 공격적으로 크고 세차게 울부짖다.
1.
GẦM GÀO, GÀO RÚ:
Động vật to lớn và hung dữ liên tục kêu gào to và mạnh mẽ mang tính tấn công.
-
2.
부드럽지 못한 말로 계속 크고 세차게 외치거나 다투다.
2.
GÀO THÉT:
Liên tục cãi cọ hay la hét lớn và mạnh mẽ với lời lẽ không mềm mỏng.
-
Danh từ
-
1.
달콤한 말이나 거짓말로 남의 기분을 좋게 하거나 비위를 맞추는 것.
1.
SỰ TÂNG BỐC, SỰ XU NỊNH, SỰ BỢ ĐỠ, LỜI NGON TIẾNG NGỌT:
Việc làm vui lòng người khác bằng những lời nói ngọt ngào hay những lời dối trá.
-
-
1.
잘 보이려고 애교를 부리다.
1.
VE VẪY ĐUÔI:
Ngọt ngào để lấy lòng.
-
Động từ
-
1.
목메어 울다.
1.
THỔN THỨC, RỀN RĨ, KHÓC THAN:
Nghẹn ngào khóc.
-
☆
Tính từ
-
1.
맛이 달다.
1.
NGỌT:
Vị ngọt.
-
2.
달콤한 느낌이 있다.
2.
NGỌT NGÀO:
Có cảm giác ngọt ngào.
-
☆
Danh từ
-
1.
현실에 매이지 않고 감정적이고 이상적으로 사물을 대하는 심리 상태. 또는 그러한 분위기.
1.
SỰ LÃNG MẠN:
Trạng thái tâm lý nhìn mọi sự vật một cách lý tưởng và thiên về tình cảm, không chịu ảnh hưởng của hiện thực. Hoặc bầu không khí như thế.
-
2.
감미롭고 감상적인 분위기.
2.
(SỰ) LÃNG MẠN:
Bầu không khí ngọt ngào và đầy cảm xúc.
-
Danh từ
-
1.
소나무의 꽃.
1.
HOA THÔNG:
Hoa của cây thông.
-
2.
노랗고 달콤한 향이 나며 음식을 만드는 데 쓰는, 소나무의 꽃가루.
2.
PHẤN HOA THÔNG:
Bột hoa của cây thông có màu vàng và hương thơm ngọt ngào, dùng vào việc chế biến món ăn.
-
☆
Định từ
-
1.
어떤 것에 대한 느낌이 현실에 매이지 않고 환상적이고 공상적인.
1.
MANG TÍNH LÃNG MẠN:
Cảm xúc về một điều gì đó không chịu ảnh hưởng của hiện thực mà mang tính không tưởng và hoang tưởng.
-
2.
감미롭고 감상적인.
2.
CÓ TÍNH LÃNG MẠN:
Ngọt ngào và đầy cảm xúc.
-
Danh từ
-
1.
남녀가 달콤하고 정답게 주고받는 이야기.
1.
LỜI ĐƯỜNG MẬT, LỜI NGỌT NGÀO, LỜI YÊU THƯƠNG:
Câu chuyện mà nam nữ trao đổi với nhau một cách tình tứ và ngọt ngào.
-
-
1.
울거나 부르짖을 때 참지 않고 소리를 크게 내어.
1.
KHẢN CỔ, KHẢN GIỌNG:
Không kiềm chế và hét to tiếng khi khóc hoặc kêu gào.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
줄기에 가시가 있고 오월이나 유월에 향기롭게 피는 빨간색, 하얀색, 노란색 등의 꽃.
1.
HOA HỒNG:
Hoa màu vàng, trắng, đỏ nở ngạt ngào hương thơm vào tháng 5 hay tháng 6 và trên cành có gai.
-
-
1.
(속된 말로) 애교를 부려 꾀다.
1.
VẪY ĐUÔI:
(cách nói thông tục) Ngọt ngào để khuyến dụ.
-
Động từ
-
1.
크고 사나운 동물이 공격적으로 크고 세차게 울부짖다.
1.
GẦM GÀO, GÀO RÚ:
Động vật to lớn và hung dữ gào thét to và mạnh mẽ mang tính tấn công.
-
2.
부드럽지 못한 말로 크고 세차게 외치거나 다투다.
2.
GÀO THÉT:
Cãi cọ hoặc la hét to và mạnh với lời lẽ không mềm mỏng.
-
Động từ
-
1.
큰 소리로 야단스럽게 떠들며 울다.
1.
GÀO KHÓC, KÊU KHÓC:
Khóc lóc và kêu gào ầm ĩ .
-
Phó từ
-
1.
큰 소리로 야단스럽게 떠들며 우는 모양.
1.
BÙ LU BÙ LOA, KHÓC LÓC ỒN Ĩ:
Hình ảnh khóc to và kêu gào ầm ĩ .
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 여러 사람이 처참하고 혼란스러운 상황에 빠져 울부짖고 몸부림치는 상태.
1.
THẢM TRẠNG:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái nhiều người rơi vào tình trạng thê thảm và hỗn loạn nên kêu gào và vùng vẫy.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 것에 대한 느낌이 현실에 매이지 않고 환상적이고 공상적인 것.
1.
TÍNH LÃNG MẠN:
Cảm xúc về một điều gì đó không sát hiện thực mà mang tính không tưởng và hoang tưởng.
-
2.
감미롭고 감상적인 것.
2.
SỰ LÃNG MẠN:
Sự ngọt ngào và đầy cảm xúc.