🔍
Search:
LẰN
🌟
LẰN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
머리는 뱀처럼 생기고, 짧은 네 다리와 긴 꼬리를 가진 파충류에 속한 동물.
1
THẠCH SÙNG, THẰN LẰN, RẮN MỐI:
Động vật thuộc họ bò sát có đầu giống như đầu con rắn, bốn chân ngắn và đuôi dài.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 것이 남긴 표시나 흔적.
1
DẤU VẾT, VẾT TÍCH, VẾT, LẰN, ĐỐM:
Vết biểu thị hay vết tích mà cái nào đó để lại.
-
Phó từ
-
1
눅눅하고 끈기가 있어 끈적끈적하게 자꾸 달라붙는 모양.
1
MỘT CÁCH NHƠM NHỚP, MỘT CÁCH NHƠ NHỚP, MỘT CÁCH RÍT RÍT:
Hình dạng liên tục dính vào một cách dẽo dai vì ẩm ướt và kết dính.
-
3
질겨서 잘 끊어지지 않는 모양.
3
MỘT CÁCH DẼO DAI:
Hình ảnh khó bị đứt lìa vì dai.
-
2
성격이나 행동이 매우 질기고 끈기가 있는 모양.
2
NẰNG NẶC, LẼO ĐẼO, LẰNG NHẰNG:
Hình ảnh mà tính cách hay hành động rất dai dẳng và bền bỉ.
🌟
LẰN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
피부가 노화되어 생긴 줄. 또는 잔금.
1.
NẾP NHĂN, VẾT NHĂN:
Vết sinh ra do da bị lão hóa. Hay vết nhăn.
-
2.
옷이나 옷감을 접어서 생긴 줄.
2.
NẾP NHĂN, NẾP GẤP:
Vết lằn sinh ra do gấp quần áo hay vải.
-
3.
종이나 옷감의 구김살.
3.
VẾT NHĂN:
Vết nhăn của giấy hay vải.
-
Danh từ
-
1.
도마뱀과 비슷하나 머리는 투구 모양에 꼬리가 길고, 주위의 환경이나 온도 등에 따라 몸 색깔이 변하는 파충류.
1.
CON TẮC KÈ HOA:
Loài bò sát giống như con thằn lằn hoặc đầu có hình cái nón sắt, đuôi dài với màu cơ thể biến đổi theo nhiệt độ và môi trường xung quanh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
문장 부호의 하나로, 가로로 쓴 글에서 중요한 부분의 아래에 긋는 줄.
1.
GẠCH DƯỚI:
Là một loại dấu câu, lằn kẻ dưới phần quan trọng trong bài viết theo chiều ngang.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
한 곳에서 다른 곳으로 장소를 이동하다.
1.
ĐI:
Di chuyển địa điểm từ một nơi sang nơi khác.
-
2.
배, 비행기, 자동차 등이 일정한 곳을 다니다.
2.
ĐI, DI CHUYỂN:
Tàu thuyền, máy bay, xe ô tô... di chuyển đến nơi nhất định.
-
3.
어떤 목적을 가진 모임에 참석하기 위해 이동하다.
3.
ĐI:
Di chuyển để tham dự cuộc họp với mục đích nào đó.
-
6.
어떤 목적을 가지고 일정한 곳으로 움직이다.
6.
ĐI, SANG:
Di chuyển đến nơi nhất định với mục đích nào đó.
-
8.
어떤 단체나 기관에 소속되다.
8.
ĐI VÀO, GIA NHẬP, THAM GIA:
Được thuộc về đoàn thể hay cơ quan nào đó.
-
7.
특정한 일을 맡아서 하기 위해 다른 곳으로 옮기다.
7.
CHUYỂN ĐI:
Di dời đến nơi khác để đảm nhận công việc đặc biệt.
-
5.
물건이나 권리 등이 누구의 소유가 되다.
5.
ĐƯỢC, CÓ:
Đồ vật hay quyền lợi... trở thành sở hữu của ai đó.
-
4.
관심이나 눈길이 어떤 대상에 끌리다.
4.
HƯỚNG (ÁNH MẮT, QUAN TÂM) ĐẾN:
: Sự quan tâm hay ánh mắt bị lôi cuốn vào đối tượng nào đó.
-
19.
말이나 소식 등이 알려지거나 전해지다.
19.
TRUYỀN ĐI, LAN RA:
Lời nói hay tin tức... được loan báo hay truyền đi.
-
9.
어떤 상태나 상황을 향해 나아가다.
9.
ĐI TỚI, TIẾN ĐẾN:
Hướng về trạng thái hay tình huống nào đó và tiến tới.
-
11.
어떤 수준이나 정도에 이르다.
11.
ĐI ĐẾN, ĐẠT ĐẾN:
Đạt đến trình độ hay mức độ nào đó.
-
10.
어느 때가 되거나 어느 곳에 이르다.
10.
ĐI ĐẾN:
Đến thời điểm nào đó hoặc đến nơi nào đó.
-
12.
어떤 현상이나 상태가 유지되다.
12.
KÉO DÀI:
Hiện tượng hay trạng thái nào đó được duy trì.
-
13.
어떤 경로를 통해 움직이다.
13.
ĐI QUA:
Di chuyển thông qua con đường nào đó.
-
14.
어떤 일을 하기 위해서 다른 곳으로 이동하다.
14.
ĐI:
Di chuyển đến nơi khác để thực hiện việc nào đó.
-
16.
어떤 곳으로 향하거나 이어지다.
16.
ĐI ĐẾN:
Hướng đến hoặc được kết nối sang nơi nào đó.
-
17.
없어져 보이지 않게 되다.
17.
MẤT ĐI, ĐI MẤT:
Trở nên không thấy do không còn.
-
18.
일이 진행되다.
18.
ĐI ĐẾN, DIỄN TIẾN:
Công việc được tiến hành.
-
20.
어떤 대상에게 이익이나 손해 등이 생기다.
20.
SINH RA, MANG ĐẾN, GÂY RA:
Lợi ích hay thiệt hại… phát sinh cho đối tượng nào đó.
-
21.
건강에 해가 되다.
21.
BỊ, CHỊU:
Có hại cho sức khỏe.
-
22.
어떤 일을 할 때 수고가 많이 들다.
22.
: MẤT ĐI, MẤT:
Tốn nhiều công sức khi làm việc nào đó.
-
23.
줄, 주름, 흠집 등이 생기다.
23.
XUẤT HIỆN, CÓ:
Xuất hiện lằn, nếp nhăn hay vết sẹo...
-
24.
어떤 것에 대해 생각이나 이해가 되다.
24.
ĐẠT ĐẾN, CÓ THỂ:
Được nghĩ hay hiểu về điều gì đó.
-
25.
어떤 대상에 작용하다.
25.
NHẮM ĐẾN, HƯỚNG ĐẾN:
Có tác dụng với đối tượng nào đó.
-
26.
어떤 대상에 노력이나 힘이 미치다.
26.
CHẠM TỚI, ĐỘNG TỚI:
Sự nỗ lực hay sức mạnh tác động đến đối tượng nào đó.
-
27.
시간이 지나거나 흐르다.
27.
QUA ĐI:
Thời gian qua đi hay trôi đi.
-
28.
기계 등이 움직이거나 작동하다.
28.
CHẠY, HOẠT ĐỘNG:
Máy móc... chuyển động hay hoạt động.
-
29.
상하거나 변질되다.
29.
BỊ HƯ, BỊ HỎNG, BỊ THIU:
Hỏng hay bị biến chất.
-
30.
때나 얼룩이 잘 지워지다.
30.
MẤT ĐI:
Vết hay vệt được chùi kĩ.
-
31.
충격이나 다른 것으로부터의 영향으로 정신을 제대로 못 차리게 되다.
31.
MẤT ĐI:
Trở nên không thể giữ vững tinh thần do ảnh hưởng từ cú sốc hay điều gì khác.
-
32.
통신이 연결되었다는 신호 소리가 들리다.
32.
CÓ (TÍN HIỆU):
Nghe được âm thanh tín hiệu viễn thông đã được kết nối.
-
33.
어떤 상태로 계속되다.
33.
DUY TRÌ:
Được tiếp tục theo trạng thái nào đó.
-
34.
사람이 죽다.
34.
RA ĐI:
Người chết đi.
-
Danh từ
-
1.
가로나 세로로 그은 금이나 줄. 또는 어떤 물건의 윤곽.
1.
ĐƯỜNG, NÉT:
Dòng hay đường kẻ ngang hay dọc. Hoặc đường nét của vật nào đó.
-
2.
운동 경기에서, 경기장의 경계나 구역을 나타내기 위해 그은 선.
2.
VẠCH, VẠCH PHÂN CÁCH:
Đường vạch được vẽ để thể hiện lằn ranh hay khu vực của sân thi đấu, trong thi đấu thể thao.
-
3.
기업의 생산 공장에서 생산되는 물건의 제조가 진행되는 과정.
3.
DÂY CHUYỀN:
Quá trình tiến hành chế tạo hàng hóa được sản xuất tại nhà máy sản xuất của doanh nghiệp.
-
Danh từ
-
1.
열대의 강이나 호수에서 살며 생김새는 도마뱀과 비슷하나 몸집은 훨씬 크고 이빨이 날카로우며 물고기나 다른 동물들을 잡아 먹고 사는 동물.
1.
CÁ SẤU:
Động vật sống ở sông hay hồ của vùng nhiệt đới, có hình dáng giống con thằn lằn nhưng thân hình lớn hơn rất nhiều và có răng nhọn, chúng thường ăn cá hay các động vật khác để sống.