🔍
Search:
THEO
🌟
THEO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phụ tố
-
1
'그것에 따른'의 뜻을 더하는 접미사.
1
THEO:
Hậu tố thêm nghĩa 'theo điều đó'.
-
☆
Động từ
-
1
남이 가는 대로 같이 나서다.
1
RA THEO:
Đi theo khi người khác đi ra.
-
Động từ
-
1
누구를 따라가게 하다.
1
BẮT THEO:
Làm cho đi theo ai đó.
-
Động từ
-
1
상대편의 속마음을 알아보려고 가만히 어떤 말이나 행동을 하다.
1
THEO DÕI:
Nói hoặc hành động một cách lặng lẽ để tìm hiểu tâm tư của đối phương.
-
vĩ tố
-
1
말하는 사람이 뒤에 오는 말로 자신의 생각이나 바람 등을 고백한다는 것을 미리 나타내는 연결 어미.
1
NHƯ, THEO:
Vĩ tố liên kết thể hiện trước điều mà người nói giãi bày suy nghĩ hay mong muốn… của bản thân bằng vế sau.
-
☆
Phó từ
-
1
앞의 말이나 행동에 계속하여.
1
TIẾP THEO:
Tiếp tục lời nói hoặc hành động trước đó.
-
☆☆
Phó từ
-
1
앞의 말이나 행동에 이어서. 계속하여.
1
TIẾP THEO:
Nối tiếp lời nói hoặc hành động trước đó. Tiếp tục.
-
Động từ
-
1
뒤를 따라가다.
1
ĐI THEO SAU:
Đi theo phía sau.
-
-
1
어떤 말에 대하여 덧붙여 말하다.
1
NÓI ĐẾ THEO:
Nói bổ sung đối với lời nói nào đó.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 뜻하는 과거의 행동이나 상황과 같음을 나타내는 표현.
1
NHƯ, THEO:
Cấu trúc thể hiện giống như hành động hay tình huống quá khứ mà vế trước ngụ ý.
-
2
현재의 상태와 같은 모양으로의 뜻을 나타내는 표현.
2
NHƯ:
Cấu trúc thể hiện nghĩa với hình ảnh như trạng thái hiện tại.
-
Danh từ
-
1
모임 등에 무엇을 지니고 참여함.
1
SỰ MANG THEO:
Sự cầm theo cái gì đó và tham gia cuộc họp.
-
Động từ
-
1
학교에 소속되어 있다.
1
ĐANG THEO HỌC:
Đang trực thuộc trường học.
-
-
1
깊이 생각하지 않고 말을 되는대로 마구.
1
NÓI THEO LƯỠI:
Không suy nghĩ sâu sa mà nói bừa bãi theo như vốn có.
-
Danh từ
-
1
여름의 식중독, 겨울의 감기처럼 특정한 계절에 잘 생기는 병.
1
BỆNH THEO MÙA:
Bệnh thường xuất hiện vào một mùa nào đó.
-
Danh từ
-
1
요번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례.
1
TIẾP THEO SAU:
Lúc hay thứ tự liền kề ngay sau lần này.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 사람, 행위, 이념 등에 기초하거나 그것을 이유로 하다.
1
DỰA VÀO, THEO:
Dựa vào người, hành vi, ý niệm... nào đó hoặc lấy điều đó làm lý do.
-
Động từ
-
1
뒤를 따라오다.
1
THEO SAU ĐẾN:
theo sau đến
-
Động từ
-
1
중심이 되거나 기본적인 것에 붙어서 따르다.
1
ĐƯỢC KÈM THEO:
Gắn kèm theo cái trọng tâm hoặc cơ bản.
-
-
1
슬그머니 피하려 하다.
1
BÁM THEO ĐUÔI:
Chạy theo sau người nào vì có điều mong muốn.
-
Động từ
-
1
모임 등에 무엇을 지니고 참여하다.
1
MANG THEO ĐẾN:
Cầm theo cái gì đó và tham gia cuộc họp.
🌟
THEO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
성질이나 종류에 따라 차이가 나다.
1.
ĐƯỢC PHÂN BIỆT:
Có sự khác biệt tùy theo tính chất hay chủng loại.
-
Động từ
-
1.
생각이나 행동의 자유가 제한되거나 속박되다.
1.
BỊ GIỚI HẠN, BỊ KIỀM CHẾ, BỊ RÀNG BUỘC, BỊ KHỐNG CHẾ:
Sự tự do của hành động hay suy nghĩ bị khống chế hay hạn chế.
-
2.
법원이나 판사의 결정으로 죄를 지은 사람이 일정한 장소에 잡혀 갇히다.
2.
BỊ GIAM GIỮ:
Người phạm tội bị giam cầm vào một nơi nhất định theo quyết định của tòa án hay thẩm phán.
-
☆
Động từ
-
1.
다른 사람이 가고자 하는 곳으로 같이 따라가게 되다.
1.
BỊ LÔI ĐI, BỊ KÉO ĐI:
Bị cùng đi theo đến nơi mà người khác định đi.
-
2.
다른 사람의 관심이나 시선 등이 한곳으로 집중되다.
2.
BỊ LÔI CUỐN, BỊ THU HÚT:
Sự quan tâm hay ánh mắt… của người khác được tập trung về một chỗ.
-
Danh từ
-
1.
일정한 장비를 갖추고 위험에 처한 사람이나 물건을 구하는 조직 또는 사람들.
1.
ĐỘI CỨU TRỢ, ĐỘI CỨU HỘ, NHÓM CỨU HỘ:
Nhóm người hoặc tổ chức được trang bị trang thiết bị theo quy định để cứu người hoặc đồ vật gặp nguy hiểm.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사물이나 사회 현상이 개별적으로 존재하지 않고 하나의 전체 체계 안에서 다른 사물들과의 관계에 따라 존재한다고 보는 방법. 또는 생각.
1.
CHỦ NGHĨA CẤU TRÚC:
Suy nghĩ hoặc phương pháp coi sự vật hay hiện tượng xã hội nào dó không tồn tại riêng biệt mà tồn tại theo mối quan hệ với các sự vật khác trong một hệ thống tổng thể.
-
Danh từ
-
1.
형사 재판에서, 법에 따라 피고인이 받을 형벌의 종류와 양을 검사가 판사에게 요구함.
1.
BẢN ÁN, SỰ TUYÊN ÁN:
Việc kiểm sát tuyên bố mức độ và loại hình phạt cho bị cáo theo luật pháp ở toà án hình sự.
-
Danh từ
-
1.
제주도 중앙에 있는 화산. 남한에서 가장 높은 산으로 정상에는 칼데라호인 백록담이 있다. 고도에 따라 다양한 식물이 자라며 경관이 수려하여 관광지로 유명하다.
1.
HALLASAN; NÚI HALLA:
Núi lửa ở giữa đảo Jeju. Là ngọn núi cao nhất ở Nam Hàn, trên đỉnh núi có Baekrokdam là hồ hõm chảo miệng núi lửa. Tùy theo độ cao có nhiều loài thực vật đa dạng sinh sống, quanh cảnh tú lệ và nổi tiếng về du lịch.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
개인의 생각이나 감정에 치우치지 않고 사실이나 사물을 있는 그대로 보거나 생각하는 것.
1.
TÍNH KHÁCH QUAN:
Việc nhìn sự việc hay hiện tượng không theo ý kiến cá nhân mà theo lập trường của nhiều người khác.
-
Động từ
-
1.
일이나 사무, 사건을 절차에 따라 정리해 마무리하다.
1.
XỬ LÝ:
Thu xếp kết thúc công việc, sự vụ hay sự kiện theo trình tự.
-
2.
어떤 결과를 얻기 위해 화학적, 물리적 작용을 일으키다.
2.
XỬ LÝ:
Tạo ra tác dụng mang tính hóa học, vật lí để đạt được kết quả nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
시간대별로 할 일 등을 적어 넣은 표.
1.
THỜI GIAN BIỂU, THỜI KHÓA BIỂU:
Bảng ghi việc... sẽ làm theo từng thời gian.
-
2.
기차, 자동차, 배, 비행기 등이 출발하고 도착하는 시간을 적어 놓은 표.
2.
BẢNG GIỜ:
Bảng ghi thời gian tàu hoả, ô tô, tàu thuyền, máy bay… khởi hành và tới nơi.
-
Động từ
-
1.
시키는 대로 행하다.
1.
THỰC THI:
Làm theo chỉ thị.
-
2.
행사나 의식 등을 치르다.
2.
CỬ HÀNH:
Tiến hành nghi lễ hoặc chương trình.
-
None
-
1.
특정한 용도로 사용하기 위하여 표준으로 정해진 크기와 형식에 따라 만든 봉투.
1.
TÚI QUY CHUẨN, BAO BÌ QUY CHUẨN:
Túi được làm theo hình thức và độ lớn được quy định theo tiêu chuẩn để sử dụng vào mục đích nhất định.
-
Phó từ
-
1.
사정이나 형편에 따라 겨우 견딜 만하게, 그저 그렇게, 그런 대로.
1.
CỨ THẾ, CỨ VẬY:
Tùy theo tình hình hay hoàn cảnh mà chịu đựng, cứ như thế, cứ y vậy.
-
Danh từ
-
1.
자기 멋대로 하는 생각.
1.
SỰ TỰ Ý:
Suy nghĩ theo cách của mình.
-
☆
Động từ
-
1.
일이 진행되어 가는 상황이나 방향에 따르지 않고 반대되거나 어긋나게 행동하다.
1.
ĐI NGƯỢC LẠI:
Hành động sai lệnh hoặc phản đối, không tuân theo xu hướng hay tình huống sự việc đang được tiến hành.
-
2.
반대 방향으로 움직이다.
2.
ĐI NGƯỢC:
Di chuyển về hướng ngược lại.
-
3.
다른 사람의 말이나 명령 등에 어긋나게 행동하다.
3.
ĐI NGƯỢC LẠI:
Hành động sai lệch theo mệnh lệnh hay lời nói của người khác.
-
4.
남의 기분을 상하게 하다.
4.
LÀM NGƯỢC:
Làm cho người khác bực mình.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
길이나 통로, 창문 등을 생기게 하다.
1.
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện con đường, lối đi hay cửa sổ v.v...
-
2.
구멍이나 상처 등을 생기게 하다.
2.
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện lỗ hoặc vết thương.
-
3.
어떤 내용을 신문이나 잡지 등에 실리게 하다.
3.
ĐƯA LÊN, ĐƯA VÀO:
Đăng tải nội dung nào đó lên báo hay tạp chí.
-
4.
살림 등을 따로 차리게 하다.
4.
TÁCH:
Làm cho sống riêng rẽ.
-
5.
가게 등을 새로 차리다.
5.
MỞ:
Lập cửa hàng mới.
-
6.
거름 등을 논밭에 가져가다.
6.
BÓN, VÃI:
Đưa phân bón ra đồng ruộng.
-
7.
모나 어린 식물 등을 옮겨 심다.
7.
CẤY, GIEO:
Chuyển mạ hay cây non đi trồng.
-
8.
대회 등에 예술 작품을 보내다.
8.
NỘP:
Gửi tác phẩm nghệ thuật tới cuộc thi.
-
9.
안에서 밖으로 옮기다.
9.
ĐƯA RA:
Chuyển từ trong ra ngoài.
-
10.
선거에 후보를 추천하다.
10.
BẦU LÊN, ĐƯA LÊN:
Tiến cử ứng cử viên cho cuộc bầu cử.
-
11.
이름이나 소문 등을 알리다.
11.
ĐƯA RA:
Cho biết tên tuổi hoặc tin đồn.
-
12.
문제 등을 출제하다.
12.
ĐẶT RA, ĐƯA RA:
Đề xuất vấn đề.
-
13.
어떤 느낌이나 감정을 일어나게 하다.
13.
GÂY~, KHIẾN~:
Làm khơi dậy tình cảm hay cảm giác nào đó.
-
14.
문서, 서류, 편지 등을 제출하거나 보내다.
14.
NỘP, ĐƯA:
Nộp hoặc gửi văn bản, tài liệu hay thư từ v.v...
-
15.
곡식이나 음식물 등을 팔려고 내놓다.
15.
ĐƯA RA, MANG RA:
Bày ra ngũ cốc hay món ăn để bán.
-
16.
먹을 것이나 마실 것을 대접하려고 내놓다.
16.
BÀY RA, MANG RA, ĐƯA RA, ĐÃI:
Bày đồ ăn hay đồ uống ra để tiếp đãi.
-
17.
돈이나 물건 등을 주거나 바치다.
17.
ĐƯA, BIẾU, TẶNG:
Dâng hay tặng tiền hoặc đồ vật.
-
18.
어떤 현상이나 사건을 일어나게 하다.
18.
GÂY RA:
Làm khơi dậy sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
19.
뛰어난 사람을 배출하다.
19.
ĐÀO TẠO:
Dạy dỗ, đào tạo ra người tài giỏi.
-
20.
소리나 냄새 등을 밖으로 드러내다.
20.
TẠO, GÂY:
Làm xuất hiện âm thanh hay mùi ra bên ngoài.
-
21.
무엇을 할 만한 시간이나 기회를 생기게 하다.
21.
DÀNH, TẠO:
Làm xuất hiện cơ hội hay thời gian để làm được cái gì đó.
-
22.
멋이나 기품을 생기게 하다.
22.
TẠO DÁNG, TẠO VẺ:
Làm xuất hiện vẻ đẹp hay phẩm cách cao quý.
-
23.
어떤 일의 효과나 결과 등을 나타나게 하다.
23.
ĐƯA RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện kết quả hay hiệu quả của công việc nào đó.
-
24.
출판물을 찍어서 세상에 내놓다.
24.
ĐƯA RA, ẤN HÀNH:
In ấn và cho ra đời ấn phẩm xuất bản.
-
25.
휴가 등을 얻다.
25.
ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Được nghỉ phép.
-
26.
성적을 처리하다.
26.
NỘP, ĐƯA:
Xử lí bảng thành tích.
-
27.
다른 사람의 모양이나 행동을 따라 하다.
27.
RA DÁNG:
Làm theo hành động hay hình dáng của người khác.
-
28.
땀이나 피 등을 밖으로 나오게 하다.
28.
TẠO RA, GÂY RA:
Làm cho mồ hôi hay máu ra ngoài.
-
29.
열, 빛, 속도 등의 속성을 드러내다.
29.
TẠO RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ v.v...
-
30.
맛을 생기게 하다.
30.
TẠO:
Làm sinh ra hương vị.
-
31.
돈을 얻다.
31.
CÓ ĐƯỢC:
Nhận được tiền.
-
Danh từ
-
1.
국가에 의해 출판 및 판매, 독서, 소유가 법적으로 금지된 책.
1.
SÁCH CẤM:
Sách do nhà nước cấm lưu giữ, đọc, mua bán hay xuất bản theo pháp luật.
-
Danh từ
-
1.
개인적인 이익을 위해 마음에 없는 칭찬을 하며 따름.
1.
SỰ A DUA, SỰ TUNG HÔ GIẢ DỐI:
Việc theo và khen ngợi không thật lòng vì lợi ích cá nhân.
-
2.
서로 뜻이 맞음.
2.
SỰ ĂN Ý, SỰ ĐỒNG TÂM NHẤT TRÍ:
Sự hợp ý nhau.
-
None
-
1.
어떤 일이 앞의 말이 나타내는 행동을 어떻게 하느냐에 따라 달라질 수 있음을 나타내는 표현.
1.
TÙY THUỘC, TÙY VÀO, TÙY THEO:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó có thể đổi khác tùy theo việc thực hiện như thế nào hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt.
-
☆
Danh từ
-
1.
진행되고 있는 일에서 일단 어느 정도 끝을 맺음.
1.
SỰ KẾT THÚC MỘT PHẦN:
Việc tạm kết thúc ở mức độ nào đó công việc đang được tiến hành.
-
2.
글, 영화, 음악 등에서 같은 내용으로 묶인 하나하나의 짧은 이야기 토막.
2.
ĐOẠN, KHỔ, KHÚC:
Mỗi đoạn chuyện ngắn được gộp theo cùng nội dung trong bài viết, bộ phim, âm nhạc.