🌟 요다음

Danh từ  

1. 요번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례.

1. TIẾP THEO SAU: Lúc hay thứ tự liền kề ngay sau lần này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 요다음 기회.
    The next chance.
  • Google translate 요다음 사람.
    The next one.
  • Google translate 요다음 세상.
    The next world.
  • Google translate 요다음 순서.
    The following order.
  • Google translate 요다음 차례.
    Next up.
  • Google translate 요다음에 나가다.
    Go out at this time.
  • Google translate 요다음으로 부르다.
    To be called next.
  • Google translate 오늘 시험이 끝나면 요다음 시험은 한 달 후에 있다.
    After today's test, the next test is in a month.
  • Google translate 나는 요다음 계약은 반드시 내가 성사시키겠다고 장담했다.
    I assure you that i will make the next contract.
  • Google translate 지금 노래하는 사람 정말 잘한다.
    The one who sings now is really good.
    Google translate 그러게. 내가 요다음으로 불러야 해서 더 긴장돼.
    Yeah. i'm more nervous because i have to call you next time.
Từ đồng nghĩa 차후(此後): 지금부터 뒤나 다음.
큰말 이다음: 이번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례., 얼마간의 시간이 지난 뒤.
Từ tham khảo 고다음: 고것에 뒤이어 오는 때나 자리.
준말 요담: 요번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례.

요다음: next time; next turn; next,このつぎ【この次】。こんど【今度】,(n.) prochain, suivant,luego, después, próximo,الدور المقبل,дараа, үүний дараа, дараагийх,tiếp theo sau,ต่อไป, ถัดไป,berikutnya, selanjutnya, setelah ini,следующий,下一个,下次,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 요다음 (요다음)

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Xin lỗi (7) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Đời sống học đường (208)