💕 Start:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 72 ALL : 90

료 (飮料) : 물이나 물처럼 마시는 모든 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC UỐNG: Nước hay mọi chất lỏng uống được như nước.

: 상대방의 말에 그렇다고 인정할 때 하는 소리. ☆☆☆ Thán từ
🌏 : Tiếng nói khi thừa nhận như vậy trước lời của đối phương.

료수 (飮料水) : 마시는 물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC UỐNG: Nước để uống.

식 (飮食) : 밥이나 국 등과 같이 사람이 끼니때 먹는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỨC ĂN, ĐỒ ĂN: Cái mà con người ăn trong bữa ăn như cơm hay canh...

식점 (飮食店) : 음식을 만들어서 파는 가게. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUÁN ĂN, TIỆM ĂN: Nơi làm ra và bán thức ăn.

악 (音樂) : 목소리나 악기로 박자와 가락이 있게 소리 내어 생각이나 감정을 표현하는 예술. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ÂM NHẠC: Nghệ thuật thể hiện suy nghĩ hay tình cảm bằng cách phát ra âm thanh có nhịp và giai điệu thông qua giọng hát hay nhạc cụ.

악가 (音樂家) : 작곡가, 연주가, 성악가 등과 같이 음악을 전문적으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẠC SĨ, NHÀ HOẠT ĐỘNG ÂM NHẠC: Người chuyên về âm nhạc như nhà sáng tác, nghệ sĩ biểu diễn hay nghệ sĩ thanh nhạc...

력 (陰曆) : 달이 지구를 한 바퀴 도는 데 걸리는 시간을 기준으로 하여 날짜를 세는 달력. ☆☆ Danh từ
🌏 ÂM LỊCH: Lịch tính ngày theo tiêu chuẩn thời gian mà mặt trăng quay một vòng quanh trái đất.

주 (飮酒) : 술을 마심. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) UỐNG RƯỢU: Việc uống rượu.

반 (音盤) : 음악이 여러 곡 담겨 있는 시디나 카세트테이프, 레코드판. ☆☆ Danh từ
🌏 BĂNG ĐĨA, ALBUM NHẠC: Đĩa CD, băng cat-set đĩa hay bản thu âm chứa nhiều bản nhạc.

성 (音聲) : 사람의 목소리나 말소리. ☆☆ Danh từ
🌏 ÂM THANH: Giọng nói hay tiếng nói của con người.

식물 (飮食物) : 사람이 먹거나 마시는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ ĂN THỨC UỐNG: Cái mà con người ăn hay uống.

악회 (音樂會) : 음악을 연주하여 사람들이 음악을 들을 수 있게 마련한 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 NHẠC HỘI, CHƯƠNG TRÌNH ÂM NHẠC: Buổi gặp gỡ được tạo ra để biểu diễn âm nhạc và mọi người có thể nghe nhạc.

(陰) : 전류가 흐르고 있을 때 전위가 낮은 쪽의 극. Danh từ
🌏 ÂM: Cực của phía điện thế thấp khi dòng điện chạy qua.

모 (陰謀) : 나쁜 목적으로 몰래 못된 일을 꾸밈. 또는 그런 꾀. Danh từ
🌏 ÂM MƯU: Việc lén làm việc sai trái với mục đích xấu. Hoặc mưu kế như vậy.

질 (音質) : 발음되거나 녹음된 소리의 잘되고 못된 정도. Danh từ
🌏 CHẤT LƯỢNG ÂM THANH: Mức độ tốt hay không tốt của âm thanh được phát âm hay được ghi âm.

치 (音癡) : 음을 제대로 분별하거나 소리 내지 못하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI MÙ MỜ VỀ ÂM THANH: Người không phân biệt đúng âm hoặc phát âm được.

향 (音響) : 물체에서 나는 소리와 그 울림. Danh từ
🌏 ÂM HƯỞNG: Âm thanh phát ra từ vật thể và sự vang lên ấy.

란물 (淫亂物) : 성적으로 행실이 좋지 못하고 문란한 내용을 담은 책이나 사진, 비디오 등의 물건. Danh từ
🌏 VĂN HÓA PHẨM ĐỒI TRỤY: Đồ vật như video, ảnh hay sách báo chứa đựng nội dung dâm đãng và có hành vi mang tính chất tình dục không tốt.

모하다 (陰謀 하다) : 나쁜 목적으로 몰래 못된 일을 꾸미다. Động từ
🌏 CÓ ÂM MƯU: Sắp đặt việc không hay một cách giấu diếm với mục đích xấu.

부 (陰部) : 몸 밖으로 드러나 있는 남녀의 생식 기관. Danh từ
🌏 BỘ PHẬN SINH DỤC: Cơ quan sinh dục của nam, nữ lộ ra bên ngoài cơ thể.

욕 (淫慾) : 음란한 욕심. Danh từ
🌏 SỰ DÂM DỤC: Sự ham muốn dâm dục.

파 (音波) : 소리의 진동으로 생기는 파동. Danh từ
🌏 SÓNG ÂM: Chuyển động của sóng mà sinh ra do sự chuyển động của âm thanh.

하다 (陰 하다) : 날씨가 흐리다. Tính từ
🌏 U ÁM: Thời tiết âm u.

력설 (陰曆 설) : 음력으로 새해의 첫날. Danh từ
🌏 TẾT ÂM LỊCH, TẾT NGUYÊN ĐÁN: Ngày đầu tiên của năm mới tính theo âm lịch.

행 (淫行) : 성적으로 좋지 못하거나 문란한 짓을 함. 또는 그런 행실. Danh từ
🌏 HÀNH ĐỘNG DÂM Ô: Việc thực hiện hành động không hay về mặt giới tính hoặc loạn luân. Hoặc hành vi như vậy.

극 (陰極) : 전류가 흐르고 있을 때 전위가 낮은 쪽의 극. Danh từ
🌏 ÂM CỰC, CỰC ÂM: Cực của phía điện thế thấp khi dòng điện chạy qua.

복 (飮福) : 제사를 지내고 난 뒤 제사에 사용된 음식을 나누어 먹음. Danh từ
🌏 SỰ THỤ LỘC, SỰ CHIA LỘC CÚNG: Sự phân chia và ăn thức ăn được dùng trong việc cúng giỗ sau khi cúng xong.

자리표 (音 자리 標) : 악보의 왼쪽 끝에 적어 넣어 음의 높낮이를 정하는 기호. Danh từ
🌏 KHÓA: Kí hiệu quy định độ cao thấp của âm, ghi ở phần cuối của bên trái của bản nhạc.

가 (音價) : 낱낱의 글자가 가지고 있는 소리. Danh từ
🌏 ÂM TRỊ: Âm thanh mà từng chữ sở hữu.

계 (音階) : 음악에 쓰이는 음을 일정한 음정 순서대로 늘어놓은 것. 동양 음악은 5음 음계, 서양 음악은 7음 음계를 기초로 한다. Danh từ
🌏 THANG ÂM: Việc sắp xếp âm được dùng trong âm nhạc theo thứ tự quãng âm nhất định. Âm nhạc phương Đông dựa trên 5 thang âm, âm nhạc phương Tây dựa trên 7 thang âm.

담패설 (淫談悖說) : 음란하고 야한 성적인 이야기. Danh từ
🌏 CHUYỆN DÂM Ô TỤC TĨU: Chuyện tình dục dâm đãng và khiếm nhã.

덕 (陰德) : 남에게 드러내지 않고 행하는 착하고 너그러운 행동. Danh từ
🌏 ÂM ĐỨC, SỰ NHÂN TỪ MỘT CÁCH LẶNG LẼ ÂM THẦM: Hành động hiền từ và rộng lượng thực hiện mà không phô trương với người khác.

독 (音讀) : 글을 소리 내어 읽음. Danh từ
🌏 SỰ ĐỌC THÀNH TIẾNG: Việc đọc thành tiếng bài văn.

란 (淫亂) : 성적으로 행실이 좋지 못하고 문란함. Danh từ
🌏 SỰ DÂM LOÀN: Hành vi không được hay về mặt tình dục và loạn luân.

란하다 (淫亂 하다) : 성적으로 행실이 좋지 못하고 문란하다. Tính từ
🌏 DÂM LOÀN: Hành vi không được hay về mặt tình dục và loạn luân.

량 (音量) : 소리의 크기의 정도. Danh từ
🌏 ÂM LƯỢNG: Mức độ độ lớn của âm thanh.

률 (音律) : 소리와 음악의 가락. Danh từ
🌏 ÂM LUẬT, ÂM ĐIỆU: Giai điệu của âm thanh và âm nhạc.

모 (陰毛) : 사람의 생식기 주위에 난 털. Danh từ
🌏 LÔNG MU: Lông mọc quanh bộ phận sinh dục của người.

미 (吟味) : 시가를 낮은 목소리로 읽거나 외면서 감상함. Danh từ
🌏 SỰ NGÂM NGA: Việc đọc với giọng nhỏ hoặc học thuộc và thưởng thức thơ ca.

미하다 (吟味 하다) : 시가를 낮은 목소리로 읽거나 외면서 감상하다. Động từ
🌏 NGÂM NGA: Đọc với giọng nhỏ hoặc học thuộc và thưởng thức thơ ca.

산하다 (陰散 하다) : 날씨가 흐리고 으스스하다. Tính từ
🌏 ÂM U: Thời tiết u ám và lành lạnh.

색 (音色) : 소리의 특색. Danh từ
🌏 ÂM SẮC: Sự đặc sắc của âm thanh.

성 (陰性) : 동양 철학에서, 소극적이고 수동적인 음에 속하는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH ÂM: Tính chất thuộc âm mang tính tiêu cực và thụ động trong triết học Phương Đông.

성 언어 (音聲言語) : 음성으로 나타내는 언어. None
🌏 NGÔN NGỮ ÂM THANH: Ngôn ngữ thể hiện bằng âm thanh.

성적 (陰性的) : 떳떳하게 드러내지 않고 은밀하게 감추는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐEN TỐI, MANG TÍNH NGẤM NGẦM: Mang tính giấu diếm một cách bí mật và không thể hiện một cách đàng hoàng.

소 (音素) : 말의 뜻을 구별 짓는 소리의 최소 단위. Danh từ
🌏 ÂM TỐ: Đơn vị nhỏ nhất của âm thanh tạo sự khu biệt nghĩa của lời nói.

수 (陰數) : 0보다 작은 수. Danh từ
🌏 SỐ ÂM: Số nhỏ hơn 0.

습하다 (陰濕 하다) : 그늘이 지고 축축하다. Tính từ
🌏 ẨM THẤP, ẨM ƯỚT: Đổ bóng râm và ẩm ướt.

식량 (飮食量) : 음식의 양. Danh từ
🌏 LƯỢNG THỨC ĂN: Lượng của thức ăn.

식상 (飮食床) : 음식을 차려 놓은 상. Danh từ
🌏 BÀN ĂN, MÂM CƠM: Bàn bày ra đồ ăn.

악성 (音樂性) : 음악적인 성질. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT ÂM NHẠC, TÍNH NHẠC ĐIỆU: Tính chất mang tính âm nhạc.

악적 (音樂的) : 음악의 특성을 가지고 있거나 음악과 관련된 것. Danh từ
🌏 TÍNH ÂM NHẠC: Việc có đặc tính của âm nhạc hoặc có liên quan tới âm nhạc.

악적 (音樂的) : 음악의 특성을 가지고 있거나 음악과 관련된. Định từ
🌏 MANG TÍNH ÂM NHẠC: Có đặc tính của âm nhạc hoặc có liên quan tới âm nhạc.

양 (陰陽) : 남녀의 성에 관한 이치. Danh từ
🌏 ÂM DƯƠNG: Nguyên tắc liên quan tới giới tính của nam nữ.

영 (陰影) : 빛이 어떤 물체에 가려져 생긴 어두운 부분. Danh từ
🌏 BÓNG TỐI: Phần tối xuất hiện do ánh sáng bị che bởi vật thể nào đó.

용수 (飮用水) : 마실 수 있는 물. Danh từ
🌏 NƯỚC UỐNG: Nước có thể uống.

용하다 (飮用 하다) : 마시는 데 쓰다. Động từ
🌏 DÙNG ĐỂ UỐNG: Dùng vào việc uống.

운 (音韻) : 말의 뜻을 구별하게 해 주는 소리의 가장 작은 단위. Danh từ
🌏 ÂM VỊ: Đơn vị nhỏ nhất của âm thanh để phân biệt ý nghĩa của lời nói.

울하다 (陰鬱 하다) : 기분이나 분위기가 어둡고 우울하다. Tính từ
🌏 ÂM U, ẢM ĐẠM: Tâm trạng hay bầu không khí tối và u uất.

이름 (音 이름) : 음의 높이를 구별하기 위하여 음마다 붙이는 이름. Danh từ
🌏 TÊN ÂM: Tên gắn với mỗi âm để phân biệt độ cao của âm.

절 (音節) : 모음, 모음과 자음, 자음과 모음, 자음과 모음과 자음이 어울려 한 덩어리로 내는 말소리의 단위. Danh từ
🌏 ÂM TIẾT: Đơn vị của lời nói mà nguyên âm, nguyên âm và phụ âm, phụ âm và nguyên âm, phụ âm và nguyên âm và phụ âm kết hợp tạo ra một khối.

정 (音程) : 높이가 다른 두 음의 높낮이 차이. Danh từ
🌏 TRƯỜNG ÂM: Sự khác biệt cao thấp của hai âm có độ cao khác nhau.

조 (音調) : 소리의 높낮이와 강약, 빠르기 등의 정도. Danh từ
🌏 ÂM ĐIỆU: Độ nhanh, mạnh yếu, cao thấp của âm thanh.

지 (陰地) : 햇빛이 잘 들지 않는 그늘진 곳. Danh từ
🌏 NƠI ÂM U: Nơi có bóng râm, không có nhiều ánh nắng.

침하다 (陰沈 하다) : 성격이 밝지 못하고 음흉한 데가 있다. Tính từ
🌏 XẢO TRÁ: Tính cách không trong sáng và có phần nham hiểm.

표 (音標) : 악보에서 음의 길이와 높낮이를 나타내는 기호. Danh từ
🌏 NỐT: Kí hiệu thể hiện độ dài và độ cao thấp của âm trong bản nhạc.

해 (陰害) : 몸을 드러내지 않고 남에게 해를 가함. Danh từ
🌏 SỰ NGẦM HẠI: Sự làm hại người khác mà không lộ diện.

해하다 (陰害 하다) : 몸을 드러내지 않고 남에게 해를 가하다. Động từ
🌏 LÀM HẠI TỪ PHÍA SAU: Làm hại người khác mà không lộ diện.

험하다 (陰險 하다) : 겉으로는 부드럽고 솔직한 척하나 속은 음흉하다. Tính từ
🌏 THÂM HIỂM: Bên ngoài làm ra vẻ mềm mỏng và thắng thắn nhưng bên trong nham hiểm.

흉스럽다 (陰凶 스럽다) : 겉과 다르게 속으로는 엉큼하고 흉악한 데가 있다. Tính từ
🌏 ĐẦY NHAM HIỂM: Có phần xảo trá và hung ác bên trong khác với bề ngoài.

흉하다 (陰凶 하다) : 겉과 다르게 속으로는 엉큼하고 흉악하다. Tính từ
🌏 NHAM HIỂM: Xảo trá và hung ác bên trong khác với bề ngoài.

향기 (音響機) : 소리를 내는 기계. Danh từ
🌏 MÁY PHÁT THANH: Máy phát ra âm thanh.

용 (飮用) : 마시는 데 씀. 또는 그런 것. Danh từ
🌏 (SỰ) DÙNG ĐỂ UỐNG, ĐỒ UỐNG: Việc dùng để uống. Hoặc cái như vậy.

담 (淫談) : 성적 호기심을 자극하는 음란한 이야기. Danh từ
🌏 CHUYỆN DÂM DỤC: Chuyện dâm dục khơi gợi lòng hiếu kì tình dục.

복하다 (飮福 하다) : 제사를 지내고 난 뒤 제사에 사용된 음식을 나누어 먹다. Động từ
🌏 THỤ LỘC, CHIA LỘC CÚNG: Phân chia và ăn thức ăn được dùng vào việc cúng giỗ sau khi cúng xong.

탕하다 (淫蕩 하다) : 행동이 문란하고 바르지 못하다. Tính từ
🌏 TRÁC TÁNG, PHÓNG TÚNG: Hành động đồi bại không đứng đắn.

으로 양으로 : 다른 사람이 알게 모르게 이런저런 방식으로.
🌏 [NGỮ CỐ ĐỊNH] NÀY NỌ, CÁCH NÀY CÁCH NỌ, ĐIỀU NÀY ĐIỀU NỌ: Theo cách này cách nọ mà người khác biết hay không biết.

경 (陰莖) : 몸 밖으로 드러나 있는 남자의 생식 기관. Danh từ
🌏 DƯƠNG VẬT: Cơ quan sinh dục của nam giới lộ ra ngoài cơ thể.

기 (陰氣) : 어둡고 차가운 기운. Danh từ
🌏 ÂM KHÍ: Khí tối và lạnh.

매 : 소나 송아지의 울음소리. Phó từ
🌏 ỤM BÒ: Tiếng kêu của bò hay bê.

성 문자 (音聲文字) : 글자 하나하나가 뜻이 없이 소리만 나타내는 문자. None
🌏 VĂN TỰ GHI ÂM, CHỮ VIẾT BIỂU ÂM: Văn tự mà mỗi chữ chỉ thể hiện âm chứ không thể hiện nghĩa.

성적 (陰性的) : 떳떳하게 드러내지 않고 은밀하게 감추는 것. Danh từ
🌏 TÍNH ĐEN TỐI, TÍNH NGẤM NGẦM, TÍNH NGẦM: Việc giấu diếm một cách bí mật và không thể hiện một cách đàng hoàng.

식 구경을 못하다 : 아무것도 먹거나 마시지 못하고 완전히 굶다.
🌏 ĐÓI LẢ: Đói lả do không ăn hay uống được bất cứ thứ gì.

흉 (陰凶) : 겉과 다르게 속으로는 엉큼하고 흉악함. Danh từ
🌏 SỰ NHAM HIỂM: Sự xảo trá và hung ác ở bên trong khác với bề ngoài.

악제 (音樂祭) : 기념 행사나 축제 등에서 여는 음악회. 또는 일정한 때에 여는 대규모의 음악회. Danh từ
🌏 LỄ HỘI ÂM NHẠC: Buổi hòa nhạc được tổ chức ở sự kiện kỉ niệm hay lễ hội... Hoặc buổi hòa nhạc quy mô lớn được tổ chức vào thời điểm nhất định.

양오행 (陰陽五行) : 세상의 이치를 이루는 서로 반대되는 두 기운인 음양과 우주 만물을 이루는 다섯 가지 원소인 오행. Danh từ
🌏 ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH: Âm dương là hai nguyên khí đối ngược nhau tạo nên nguyên tắc của thế gian và ngũ hành là năm yếu tố tạo nên vạn vật trong vũ trụ.

주 측정기 (飮酒測定器) : 음주 운전을 단속하기 위해 운전자가 마신 술의 양의 재는 기계. None
🌏 MÁY ĐO NỒNG ĐỘ CỒN: Máy đo lượng rượu mà người lái đã uống nhằm ngăn chặn việc lái xe sau khi uống rượu.

주하다 (飮酒 하다) : 술을 마시다. Động từ
🌏 UỐNG RƯỢU: Uống rượu.

지가 양지 되고 양지가 음지 된다 : 세상 일은 돌고 돌기 때문에 좋은 시기도 있고 나쁜 시기도 있다.
🌏 LÊN VOI XUỐNG CHÓ: Mọi việc trên thế gian này đều xoay chuyển không ngừng nên người ta sẽ có thời kỳ tốt đẹp, cũng có thời kỳ không tốt.


:
Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả ngoại hình (97) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi món (132) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Sức khỏe (155) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197)