🌟 (陰)

  Danh từ  

2. 전류가 흐르고 있을 때 전위가 낮은 쪽의 극.

2. ÂM: Cực của phía điện thế thấp khi dòng điện chạy qua.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 의 방향.
    Negative direction.
  • Google translate 의 전류.
    Negative current.
  • Google translate 의 전압.
    Negative voltage.
  • Google translate 으로 바뀌다.
    Change to negative.
  • Google translate 으로 흐르다.
    To flow in sound.
  • Google translate 세포는 보통 바깥쪽이 양, 안쪽이 의 전위이다.
    Cells are usually positive on the outside and negative potential on the inside.
  • Google translate 전류는 전기 회로를 통해서 전극으로 다시 되돌아온다.
    The current returns back to the negative electrode through the electrical circuit.
  • Google translate 전압이 이 될수록 화면에 부딪치는 전자의 수가 적어진다.
    As the voltage becomes negative, the number of electrons hitting the screen decreases.
Từ đồng nghĩa 마이너스(minus): 손해 또는 불이익이 되거나 부정적인 영향을 미치는 것., 전기가 …
Từ đồng nghĩa 음극(陰極): 전류가 흐르고 있을 때 전위가 낮은 쪽의 극.
Từ trái nghĩa 양(陽): 두 전극 사이에 전류가 흐르고 있을 때 흐름이 시작되는 극., 어떤 수가 0보…

음: negative,いん【陰】。いんきょく【陰極】。ふきょく【負極】,cathode, pôle négatif,negativo,قطب سالب,хасах туйл,âm,ขั้วลบ,negatif,отрицательное направление,阴极,负极,

3. 어떤 수가 0보다 작은 일.

3. ÂM: Việc số nào đó nhỏ hơn 0.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 의 실수.
    Negative mistake.
  • Google translate 의 정수.
    Negative integer.
  • Google translate 이 나오다.
    A note comes out.
  • Google translate 으로 내려가다.
    Go down to the negative.
  • Google translate 으로 표시하다.
    Marked in negative.
  • Google translate 가장 큰 의 정수는 마이너스 일이다.
    The largest negative integer is negative.
  • Google translate 어떤 수에서 그 보다 큰 수를 빼면 이 나온다.
    Subtract a number greater than that from any number to produce a note.
  • Google translate 십에서 삼을 몇 번 빼야 이 나올까요?
    How many times do i have to subtract from the ten to get the note?
    Google translate 적어도 네 번은 빼야 해요.
    At least four times.
Từ đồng nghĩa 마이너스(minus): 손해 또는 불이익이 되거나 부정적인 영향을 미치는 것., 전기가 …
Từ trái nghĩa 양(陽): 두 전극 사이에 전류가 흐르고 있을 때 흐름이 시작되는 극., 어떤 수가 0보…

1. 동양 철학에서, 세상을 이루는 두 성질 가운데에서 소극적이고 수동적인 것.

1. ÂM: Cái có tính tiêu cực và thụ động trong số hai tính chất tạo thành thế giới, trong triết học Phương Đông.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 의 기운.
    Negative energy.
  • Google translate 과 양.
    Yin and yang.
  • Google translate 이 강하다.
    The note is strong.
  • Google translate 이 충만하다.
    Full of notes.
  • Google translate 을 발하다.
    Sound off.
  • Google translate 음양오행에서 양은 남자를 뜻하며 은 여자를 뜻한다.
    In yinyang five-hang, yang means man and yin means woman.
  • Google translate 동양에서는 과 양이 균형을 이루어야 건강하다고 말한다.
    In the east, it is said that yin and yang must be balanced to be healthy.
  • Google translate 태양이 남성적이라면 달은 여성적입니다.
    If the sun is masculine, the moon is feminine.
    Google translate 맞아요, 달 역시 의 기운이 충만하니까요.
    Yeah, the moon is full of negative energy, too.
Từ trái nghĩa 양(陽): 두 전극 사이에 전류가 흐르고 있을 때 흐름이 시작되는 극., 어떤 수가 0보…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Thuật ngữ học thuật  

📚 Annotation: 어둠, 땅, 달, 암컷, 차가움 등이 있다.

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Việc nhà (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Tình yêu và hôn nhân (28) Chính trị (149)