🌟 마이너스 (minus)
Danh từ
🗣️ 마이너스 (minus) @ Ví dụ cụ thể
- 건전지에 플러스랑 마이너스 기호가 표시된 건 무슨 뜻이에요? [양 (陽)]
- 마이너스 십에서 십보다 큰 수를 더하면 양이 된다. [양 (陽)]
- 전지의 플러스 극에서 전류가 나와 마이너스 극으로 흘렀다. [플러스 (plus)]
- 물에 전류를 흐르게 하자 수소와 산소가 각각 플러스 이온과 마이너스 이온으로 분리되었다. [플러스 (plus)]
- 아이들은 플러스, 마이너스, 곱하기, 나누기와 같은 연산 부호를 배웠다. [플러스 (plus)]
- 플러스인 수와 마이너스인 수를 곱하면 그 수의 등호는 마이너스가 된다. [플러스 (plus)]
- 나는 중학교 수학 시간에 숫자가 플러스와 마이너스, 0으로 나뉠 수 있다는 사실을 배우게 되었다. [플러스 (plus)]
- 플러스와 마이너스. [플러스 (plus)]
- 전지에서 플러스 표시가 있는 쪽이 양극이고 마이너스 표시가 있는 쪽이 음극이다. [음극 (陰極)]
- 수직선에서 원점의 왼쪽은 마이너스, 오른쪽은 플러스로 이루어진다. [원점 (原點)]
- 마이너스 성장률. [성장률 (成長率)]
- 지난해 우리나라의 성장률은 마이너스였다. [성장률 (成長率)]
- 가장 큰 음의 정수는 마이너스 일이다. [음 (陰)]
🌷 ㅁㅇㄴㅅ: Initial sound 마이너스
-
ㅁㅇㄴㅅ (
마이너스
)
: 손해 또는 불이익이 되거나 부정적인 영향을 미치는 것.
Danh từ
🌏 ÂM, LỖ: Việc bị thiệt hại hay không lãi, hoặc gây ảnh hưởng tiêu cực.
• Giải thích món ăn (119) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Nghệ thuật (23) • Chế độ xã hội (81) • Xem phim (105) • Chào hỏi (17) • Gọi điện thoại (15) • Mua sắm (99) • Cảm ơn (8) • Sử dụng bệnh viện (204) • Sinh hoạt công sở (197) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Chính trị (149) • Vấn đề môi trường (226) • Diễn tả vị trí (70) • Ngôn luận (36) • Cách nói ngày tháng (59) • Tôn giáo (43) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Luật (42) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Triết học, luân lí (86) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Văn hóa đại chúng (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Lịch sử (92) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Hẹn (4)