🌟 플러스 (plus)

Danh từ  

1. 이익이나 도움.

1. SỰ CÓ LỢI: Lợi ích hay sự giúp đỡ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 새 기계의 도입은 매출에 큰 플러스가 되었다.
    The introduction of the new machine has been a big plus to sales.
  • Google translate 미국에서 박사 과정을 밟은 것이 플러스가 되어 나는 쉽게 직장을 구할 수 있었다.
    My ph.d. in the united states became a plus, so i could easily find a job.
  • Google translate 자네 우리와 함께 이 일을 해보지 않겠나?
    Why don't you join us in this?
    Google translate 제가 그 일을 했을 때 저에게 플러스가 되는 게 뭐죠?
    What's the plus for me when i did it?
Từ tham khảo 마이너스(minus): 손해 또는 불이익이 되거나 부정적인 영향을 미치는 것., 전기가 …

플러스: plus; help; boost,プラス。ゆうえき【有益】,plus,plus, ayuda, beneficio,فائدة، زيادة,ашиг тус, тусламж,sự có lợi,ผลกำไร, ผลประโยชน์,bantuan, keuntungan,,有益,有利,

2. 전류가 흐르고 있을 때 전위가 높은 쪽의 극.

2. CỰC DƯƠNG: Cực ở phía cao khi dòng điện chạy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 전지의 플러스 극에서 전류가 나와 마이너스 극으로 흘렀다.
    The current came out of the positive pole of the battery and flowed into the negative pole.
  • Google translate 물에 전류를 흐르게 하자 수소와 산소가 각각 플러스 이온과 마이너스 이온으로 분리되었다.
    Letting current flow through the water separated hydrogen and oxygen into positive and negative ions, respectively.
Từ tham khảo 마이너스(minus): 손해 또는 불이익이 되거나 부정적인 영향을 미치는 것., 전기가 …
Từ đồng nghĩa 양극(陽極): 전류가 흐르고 있을 때 전위가 높은 쪽의 극.

3. 덧셈을 함.

3. SỰ CỘNG THÊM: Việc tính thêm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 4에 5를 플러스를 하면 9이다.
    If you add 5 to 4 it's 9.
  • Google translate 우리는 각 칸에 플러스를 할 숫자들을 입력했다.
    We've entered numbers to plus each column.
  • Google translate 오늘 하루 동안 총 몇 명이나 왔어요?
    How many people came in all day?
    Google translate 오전에는 열 명이 왔고 오후에는 다섯 명이 왔으니까 플러스를 하면 스무 명이네요.
    Ten people came in the morning and five in the afternoon, so if you add it, it's twenty.
Từ đồng nghĩa 더하기: 어떤 수에 어떤 수를 더함.
Từ tham khảo 마이너스(minus): 손해 또는 불이익이 되거나 부정적인 영향을 미치는 것., 전기가 …

4. 덧셈을 표시하는 부호.

4. DẤU CỘNG: Ký hiệu thể hiện sự tính thêm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나는 나누기 표시를 플러스로 잘못 보고 숫자들을 모두 더해 버렸다.
    I misread the division sign as a plus and added all the numbers.
  • Google translate 아이들은 플러스, 마이너스, 곱하기, 나누기와 같은 연산 부호를 배웠다.
    Children learned computational symbols such as plus, minus, multiplying, and dividing.
Từ tham khảo 마이너스(minus): 손해 또는 불이익이 되거나 부정적인 영향을 미치는 것., 전기가 …

5. 어떤 수가 0보다 큰 일.

5. DƯƠNG: Việc một số nào đó lơn hơn 0.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 플러스인 수와 마이너스인 수를 곱하면 그 수의 등호는 마이너스가 된다.
    Multiply the number of positive and the number of negative, and the number's equality becomes negative.
  • Google translate 나는 중학교 수학 시간에 숫자가 플러스와 마이너스, 0으로 나뉠 수 있다는 사실을 배우게 되었다.
    I learned that numbers can be divided into plus, minus and zero in middle school math class.
Từ đồng nghĩa 마이너스(minus): 손해 또는 불이익이 되거나 부정적인 영향을 미치는 것., 전기가 …
Từ đồng nghĩa 양(陽): 두 전극 사이에 전류가 흐르고 있을 때 흐름이 시작되는 극., 어떤 수가 0보…

6. 양수임을 나타내는 부호.

6. DẤU DƯƠNG: Ký hiệu thể hiện số dương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 플러스와 마이너스.
    Plus and minus.
  • Google translate 양수에는 플러스, 음수에는 마이너스를 붙여 표시한다.
    The positive and negative numbers are marked with a plus or minus.
  • Google translate 음수를 서로 곱하거나 나누면 부호는 플러스로 바뀌게 된다.
    When negative numbers are multiplied or divided against each other, the sign changes to positive.
Từ tham khảo 마이너스(minus): 손해 또는 불이익이 되거나 부정적인 영향을 미치는 것., 전기가 …


📚 Từ phái sinh: 플러스되다(plus되다): 이익이나 도움이 되다. 플러스하다(plus하다): 이익이 되게 하거나 도움을 주다., 덧셈을 하다.

🗣️ 플러스 (plus) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119)