🌟 인도양 (印度洋)

Danh từ  

1. 서쪽으로는 아프리카 대륙, 북쪽으로는 아시아 대륙, 동쪽으로는 오스트레일리아, 남쪽으로는 남극에 둘러싸여 있는 바다.

1. ẤN ĐỘ DƯƠNG: Biển được bao bọc bởi đại lục châu Phi ở phía Tây, đại lục châu Á ở phía Bắc, đại lục châu Úc ở phía Đông, phía Nam bao quanh vùng nam cực.


인도양: Indian Ocean,インドよう【インド洋】,océan Indien,Océano Índico,المحيط الهنديّ,Энэтхэгийн далай,Ấn Độ Dương,มหาสมุทรอินเดีย,Samudra HIndia,Индийский океан,印度洋,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인도양 (인도양)


🗣️ 인도양 (印度洋) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt trong ngày (11) Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36)