🌾 End: SỐ LƯỢNG

CAO CẤP : 10 ☆☆ TRUNG CẤP : 9 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 52 ALL : 73

(模樣) : 겉으로 나타나는 생김새나 모습. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÌNH ẢNH, BÓNG DÁNG: Diện mạo hay hình dáng thể hiện ra bên ngoài.

(西洋) : 유럽과 아메리카 지역. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHƯƠNG TÂY: Khu vực châu Âu và châu Mỹ.

(兩) : 둘. 또는 두 쪽 모두. ☆☆ Định từ
🌏 ĐÔI: Hai. Hoặc cả hai phía

(敎養) : 사회적 경험이나 학식을 바탕으로 사회생활, 문화 등 여러 분야에 걸쳐 쌓은 지식이나 품위. ☆☆ Danh từ
🌏 HỌC THỨC, TRI THỨC, HỌC VẤN, KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG, KIẾN THỨC CHUNG: Phẩm cách hay tri thức được đúc kết qua các lĩnh vực như văn hóa, cuộc sống xã hội dựa trên kinh nghiệm xã hội hay học thức.

(抑揚) : 말소리의 높낮이를 변하게 함. 또는 그런 변화. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAY ĐỔI ÂM ĐIỆU, NGỮ ĐIỆU: Việc làm thay đổi độ cao thấp của giọng nói. Hoặc sự biến đổi đó.

(羊) : 털과 고기를 얻기 위해 기르는, 온몸에 흰 털이 많이 나 있는 순한 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CỪU: Con vật hiền lành có nhiều lông trắng trên khắp cơ thể, được nuôi để lấy lông và thịt.

(營養) : 생물이 활동하고 살아가는 데 필요한 에너지와 물질을 받아들여 생명을 유지하고 몸을 성장시키는 작용. 또는 그것을 위하여 필요한 성분. ☆☆ Danh từ
🌏 DINH DƯỠNG: Tác dụng mà sinh vật tiếp nhận năng lượng và các chất cần thiết cho hoạt động và sinh sống, duy trì mạng sống và làm cơ thể trưởng thành. Hoặc thành phần cần cho điều đó.

(東洋) : 한국, 일본, 중국 등이 있는 아시아의 동쪽과 남쪽 지역. ☆☆ Danh từ
🌏 PHƯƠNG ĐÔNG: Khu vực phía Đông và phía Nam của Châu Á, có Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc…

(量) : 세거나 잴 수 있는 분량이나 수량. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯỢNG: Phân lượng hay số lượng có thể đếm hay đo được.

: 하얀 빛깔이나 물감. ☆☆ Danh từ
🌏 MÀU TRẮNG: Thuốc nhuộm màu trắng hay sắc trắng.

(太陽) : 태양계의 중심에 있으며 온도가 매우 높고 스스로 빛을 내는 항성. ☆☆ Danh từ
🌏 THÁI DƯƠNG, MẶT TRỜI: Hành tinh nằm ở trung tâm của thái dương hệ, có nhiệt độ rất cao và tự phát sáng.

(辭讓) : 겸손하여 받지 않거나 응하지 않음. 또는 남에게 양보함. Danh từ
🌏 SỰ TỪ CHỐI, SỰ NHƯỢNG BỘ: Việc khiêm tốn không nhận hay không ưng thuận. Hoặc sự nhượng bộ người khác.

(土壤) : 지구의 표면을 덮고 있는, 작은 알갱이로 이루어진 물질. Danh từ
🌏 ĐẤT, THỔ NHƯỠNG: Vật chất được tạo thành từ những hạt nhỏ, bao phủ trên bề mặt trái đất.

(海洋) : 태평양, 대서양, 인도양 등과 같이 넓고 큰 바다. Danh từ
🌏 HẢI DƯƠNG, ĐẠI DƯƠNG: Biển lớn và bao la như Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.

(大洋) : 태평양, 대서양, 인도양, 북극해, 남극해 같은 아주 넓은 바다. Danh từ
🌏 ĐẠI DƯƠNG: Biển rất rộng lớn như Thái Bình Dương, Đại Tây dương, Ấn Độ dương, Bắc Băng Dương, Nam Băng Dương.

(扶養) : 수입이 없어서 혼자 생활하기 어려운 사람을 돌봄. Danh từ
🌏 SỰ CHU CẤP, SỰ CẤP DƯỠNG: Sự giúp đỡ cho người mà cuộc sống tự bản thân họ khó khăn do không có thu nhập.

(入養) : 법적인 절차를 거쳐 자신을 낳지 않은 사람의 자식으로 들어감. 또는 자신이 낳지 않은 사람을 자식으로 들임. Danh từ
🌏 SỰ LÀM CON NUÔI, SỰ NHẬN CON NUÔI: Việc làm con của người không sinh ra mình sau khi đã trải qua thủ tục mang tính pháp lý. Hoặc việc nhận người không phải do mình sinh ra làm con.

(孃) : 여자인 아랫사람을 조금 높여 이르거나 부르는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 CÔ..., EM...: Từ chỉ hoặc gọi hơi tôn trọng người dưới là phụ nữ.

(療養) : 편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료함. Danh từ
🌏 SỰ AN DƯỠNG, SỰ ĐIỀU DƯỠNG: Sự nghỉ ngơi một cách thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể và điều trị bệnh.

(素養) : 평소에 쌓아 둔 학문이나 지식. Danh từ
🌏 KIẾN THỨC CƠ BẢN, KIẾN THỨC NỀN: Tri thức hay học vấn được tích luỹ thường ngày.

(外樣) : 겉으로 드러나 보이는 모양. Danh từ
🌏 DÁNG VẺ BÊN NGOÀI: Diện mạo bên ngoài.

(文樣) : 물건을 장식하기 위해 표면에 그리거나 새겨 넣은 무늬. Danh từ
🌏 KHUÔN, MẪU, HOA VĂN: Hình mẫu được vẽ hoặc khắc trên bề mặt để trang trí đồ vật.

(平壤) : 한반도의 서북쪽에 있는 도시. 한국에서 가장 오래된 역사를 지닌 도시로 북한의 정치, 경제, 행정, 문화의 중심지이다. Danh từ
🌏 PYEONGYANG; BÌNH NHƯỠNG: Thành phố nằm ở phía Tây Bắc của bán đảo Hàn, là đô thị có lịch sử lâu đời nhất ở Hàn Quốc, là khu vực trung tâm của văn hoá, hành chính, kinh tế, chính trị của Bắc Hàn.

미분 (未分讓) : 아파트 등의 다세대형 주택이 정해진 양의 일부 또는 전부가 분양되지 않음. 또는 그런 집. Danh từ
🌏 CHƯA BÁN, NHÀ (CĂN HỘ CHUNG CƯ) CHƯA BÁN: Toàn bộ hoặc một phần nhà ở nhiều căn hộ như chung cư chưa được bán. Hoặc nhà ở như thế.

(模樣) : 그렇게 짐작되거나 추측됨을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 HÌNH NHƯ, CÓ VẺ: Lời nói thể hiện việc được đoán hay được cho là như thế.

오대 (五大洋) : 지구를 둘러싸고 있는 다섯 개의 넓은 바다. Danh từ
🌏 NĂM ĐẠI DƯƠNG: Năm biển rộng nằm xung quanh trái đất.

(遠洋) : 육지에서 멀리 떨어진 큰 바다. Danh từ
🌏 VIỄN DƯƠNG, VÙNG BIỂN XA KHƠI: Vùng biển lớn cách xa đất liền.

위궤 (胃潰瘍) : 위 점막에서 피가 날 정도로 상처가 생기고 짓무르는 병. Danh từ
🌏 BỆNH LOÉT DẠ DÀY: Bệnh loét và thành ra vết thương đến mức làm chảy máu ở màng nhầy dạ dày.

(奉養) : 아랫사람이 부모나 조부모와 같은 웃어른을 받들어 모시고 섬김. Danh từ
🌏 SỰ PHỤNG DƯỠNG: Việc người dưới săn sóc và phục dịch người bề trên như bố mẹ hay ông bà.

(陰陽) : 남녀의 성에 관한 이치. Danh từ
🌏 ÂM DƯƠNG: Nguyên tắc liên quan tới giới tính của nam nữ.

: 어떤 상태에 있거나 어떤 행동을 하는 것 같음을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 CÓ VẺ, CÓ VẺ NHƯ, DƯỜNG NHƯ: Từ biểu thị sự giống như ở trạng thái nào đó hoặc thực hiện hành động nào đó.

(良) : 성적이나 등급을 .‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 단계로 나눌 때 네 번째 단계. Danh từ
🌏 TRUNG BÌNH: Cấp bậc thứ tư trong số năm cấp bậc đánh giá điểm số hoặc đẳng cấp theo cách đánh giá học lực của Hàn Quốc là" tú (xuất sắc), ưu (giỏi), mỹ (khá), lương (trung bình), khả (kém)".

- (洋) : ‘바다’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 DƯƠNG, ĐẠI DƯƠNG: Hậu tố thêm nghĩa 'biển'.

- (孃) : '그 일을 직업으로 가진 여자'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 NƯƠNG, CÔ: Hậu tố thêm nghĩa 'phụ nữ làm việc đó như một nghề'.

(斜陽) : 저녁때의 햇빛. 또는 저녁때의 지는 해. Danh từ
🌏 TÀ DƯƠNG, ÁNH HOÀNG HÔN, MẶT TRỜI LẶN: Ánh mặt trời lúc mờ tối. Hoặc mặt trời lặn lúc tối.

(保養) : 잘 보호하여 기름. Danh từ
🌏 SỰ NUÔI DƯỠNG: Việc bảo hộ và nuôi nấng tốt.

(夕陽) : 저녁때의 햇빛. 또는 저녁때의 지는 해. Danh từ
🌏 TỊCH DƯƠNG, ÁNH HOÀNG HÔN, BÓNG HOÀNG HÔN: Ánh mặt trời lúc chiều tối. Hoặc mặt trời lặn lúc chiều tối.

(宣揚) : 권위나 명성 등을 널리 알려지게 함. Danh từ
🌏 SỰ TUYÊN DƯƠNG, SỰ ĐỀ CAO, SỰ LÀM NỔI BẬT: Việc làm cho quyền uy hay danh tiếng được biết đến một cách rộng rãi.

(煽揚) : 영향을 끼쳐 어떤 일을 일으킴. Danh từ
🌏 SỰ KÍCH THÍCH TẠO RA, SỰ KÍCH THÍCH PHÁT TRIỂN: Sự gây ảnh hưởng tạo ra việc nào đó.

(休養) : 편안히 쉬면서 건강을 잘 돌봄. Danh từ
🌏 SỰ AN DƯỠNG, SỰ NGHỈ DƯỠNG: Việc nghỉ ngơi thoải mái và chăm sóc sức khoẻ.

희생 (犧牲羊) : 제사를 지낼 때에 제물로 바쳐지는 양. Danh từ
🌏 CỪU TẾ THẦN: Con cừu bị dâng lên làm vật tế khi cúng tế.

의기양 (意氣揚揚) : 원하던 일을 이루어 만족스럽고 자랑스러운 마음이 얼굴에 나타난 모양. Danh từ
🌏 SỰ HÂN HOAN, SỰ HOAN HỈ: Hình ảnh tâm trạng hài lòng và tự hào thể hiện trên khuôn mặt vì thực hiện được điều mong muốn.

(腫瘍) : 몸속에서 세포가 병적으로 계속 분열하여 자꾸 불어나거나 그 수가 늘어나는, 해롭거나 쓸모없는 혹. Danh từ
🌏 KHỐI U: U do tế bào liên tiếp sinh sôi thành bệnh trong cơ thể rồi phát triển và nhân rộng ra, gây hại hoặc không cần thiết cho cơ thể.

(修養) : 몸과 마음을 단련하여 품성이나 지식, 도덕심 등을 기르는 일. Danh từ
🌏 SỰ NUÔI DƯỠNG, SỰ BỒI DƯỠNG: Việc rèn luyện cơ thể và tâm hồn rồi nuôi dưỡng tri thức hay phẩm cách, đạo đức v.v...

겉모 (겉 模樣) : 겉으로 드러나 보이는 모양. Danh từ
🌏 BỀ NGOÀI, VẺ NGOÀI, DÁNG VẺ BÊN NGOÀI: Hình ảnh nhìn thấy lộ ra bên ngoài.

(激揚) : 기운이나 감정 등이 격하게 일어남. Danh từ
🌏 SỰ PHẤN KHÍCH, SỰ HƯNG PHẤN: Việc bộc lộ một cách mạnh mẽ của tâm trạng hay tình cảm.

(謙讓) : 자기를 낮추면서 남에게 양보함. Danh từ
🌏 SỰ KHIÊM NHƯỜNG, SỰ NHŨN NHẶN: Việc vừa hạ thấp bản thân vừa nhường nhịn người khác.

(分讓) : 많은 것이나 큰 것을 갈라서 여럿에게 넘겨줌. Danh từ
🌏 SỰ CHIA PHẦN, SỰ PHÂN CHIA: Sự phân tách những thứ nhiều hay thứ lớn ra rồi chuyển cho nhiều người.

속죄 (贖罪羊) : 유대교인들이 속죄일에 제물로 바치는 양이나 염소. Danh từ
🌏 CỪU CHUỘC TỘI, CỪU TẾ LỄ: Cừu hay dê mà tín đồ Do thái giáo dâng làm vật tế cho việc chuộc tội.

(陽) : 두 전극 사이에 전류가 흐르고 있을 때 흐름이 시작되는 극. Danh từ
🌏 DƯƠNG, CỰC DƯƠNG: Cực mà dòng điện bắt đầu chạy khi dòng điện chạy giữa hai điện cực.

동서 (東西洋) : 동양과 서양. 또는 온 세계. Danh từ
🌏 ĐÔNG TÂY: Phương Đông và phương Tây. Hoặc cả thế giới.

뒷모 (뒷 模樣) : 뒤로 보이는 모양. Danh từ
🌏 HÌNH DÁNG PHÍA SAU: Hình dáng được nhìn thấy từ phía sau.

(遮陽) : 햇볕이나 비를 막기 위해 처마나 창문 끝에 덧붙이는 물건. Danh từ
🌏 MÁI CHE, MÁNG CHE: Vật gắn kèm vào cuối cửa sổ hay mái hiên để ngăn mưa hay ánh nắng.

(高揚) : 정신이나 의식 등을 높임. Danh từ
🌏 SỰ BỒI DƯỠNG, SỰ NÂNG CAO: Sự nâng cao ý thức hay tinh thần.

(讚揚) : 아름답고 훌륭함을 드러내어 크게 기리고 칭찬함. Danh từ
🌏 SỰ TÁN DƯƠNG: Sự ca ngợi và ngợi khen mạnh mẽ, thể hiện sự tuyệt diệu và đẹp đẽ.

대서 (大西洋) : 유럽, 아프리카 대륙과 남아메리카, 북아메리카 대륙을 가르는 바다. 세계에서 두 번째로 큰 바다로 지구 표면적의 약 6분의 1을 차지한다. Danh từ
🌏 ĐẠI TÂY DƯƠNG: Một trong 5 đại dương, ngăn cách đại lục Nam Mỹ, Bắc Mỹ với đại lục Châu Phi, Châu Âu, là biển lớn thứ 2 trên thế giới, chiếm khoảng 1/6 bề mặt của trái đất.

(移讓) : 권리나 권력 등을 남에게 넘겨줌. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN NHƯỢNG, SỰ CHUYỂN GIAO: Việc chuyển cho người khác quyền lợi hoặc quyền lực...

(供養) : 어른에게 좋은 음식을 대접하며 잘 모시는 것. Danh từ
🌏 SỰ PHỤNG DƯỠNG: Sự chăm sóc kỹ lưỡng và dâng mời thức ăn ngon cho người lớn.

앞모 (앞 模樣) : 앞으로 보이는 모양. Danh từ
🌏 HÌNH DÁNG PHÍA TRƯỚC: Hình dáng nhìn thấy từ phía trước.

: (옛날에) 죄인을 먼 시골이나 섬 등으로 보내 일정 기간 동안 제한된 지역 안에만 살게 하던 형벌. Danh từ
🌏 SỰ LƯU ĐÀY: (ngày xưa) Hình phạt đưa tội phạm đến vùng quê hay đảo xa và cho sống trong khu vực bị hạn chế trong một khoảng thời gian nhất định.

뇌종 (腦腫瘍) : 뇌의 여러 부분에서 발생하는 모든 종양. Danh từ
🌏 BỆNH U NÃO: Khối u phát sinh ở các phần của não.

(揭揚) : 깃발을 높이 닮. Danh từ
🌏 SỰ GIƯƠNG CAO, SỰ ĐƯA LÊN CAO, SỰ KÉO LÊN CAO: Việc kéo cờ lên cao.

(涵養) : 지식이나 능력, 성품 등을 기르고 닦음. Danh từ
🌏 SỰ NUÔI DƯỠNG, SỰ BỒI DƯỠNG: Việc gây dựng và trau dồi tri thức, năng lực hay đức tính...

: 매 때마다. Phó từ
🌏 LUÔN LUÔN, LẦN NÀO CŨNG: Mỗi lúc, mỗi khi.

태평 (太平洋) : 아시아 대륙과 오세아니아 대륙, 남아메리카 대륙과 북아메리카 대륙에 둘러싸여 있는 바다. 세계에서 가장 큰 바다로, 지구 표면적의 삼분의 일을 차지하며 세계 바다 면적의 반을 차지한다. Danh từ
🌏 THÁI BÌNH DƯƠNG: Biển được bao quanh bởi đại lục Châu Á và đại lục Châu Đại Dương, đại lục Bắc Mỹ và đại lục Nam Mỹ; là biển lớn nhất trên thế giới, chiếm 1/3 bề mặt trái đất, lớn hơn diện tích đất liền của trái đất.

십이지장 궤 (十二指腸潰瘍) : 위산에 의해 십이지장의 점막이 허는 병. None
🌏 BỆNH VIÊM RUỘT THỪA: Bệnh niêm mạc ruột thừa bị loét do a xít trong dạ dày.

: 다른 사람에게 잘 보이거나 귀여움을 받으려고 하는 애교 있는 말. 또는 그런 행동. Danh từ
🌏 SỰ LÀM DUYÊN, SỰ ĐIỆU ĐÀ: Lời nói có sự điệu đà để mong được duyên dáng hay tỏ vẻ cho người khác thấy. Hoặc hành động như vậy.

(止揚) : 더 발전된 단계로 나아가기 위하여 어떤 것을 하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ TRÁNH XA, SỰ HẠN CHẾ: Việc không làm cái gì đó để tiến lên giai đoạn phát triển hơn.

(漢陽) : ‘서울’의 옛날 이름. Danh từ
🌏 HANYANG; HÁN DƯƠNG: Tên ngày xưa của Seoul.

인도 (印度洋) : 서쪽으로는 아프리카 대륙, 북쪽으로는 아시아 대륙, 동쪽으로는 오스트레일리아, 남쪽으로는 남극에 둘러싸여 있는 바다. Danh từ
🌏 ẤN ĐỘ DƯƠNG: Biển được bao bọc bởi đại lục châu Phi ở phía Tây, đại lục châu Á ở phía Bắc, đại lục châu Úc ở phía Đông, phía Nam bao quanh vùng nam cực.

(引揚) : 높은 곳으로 끌어 옮김. Danh từ
🌏 VIỆC KÉO, VIỆC TRỤC VỚT: Việc lôi kéo lên chỗ cao.

(培養) : 식물을 기름. Danh từ
🌏 SỰ TRỒNG TRỌT: Việc trồng thực vật.

(潰瘍) : 피부나 내장의 점막에 상처가 나거나 헐어서 피가 나기 쉬운 상태. Danh từ
🌏 BỆNH VIÊM LOÉT: Trạng thái dễ bị chảy máu do trên da hay niêm mạc của các cơ quan nội tạng bị thương hoặc bị mưng mủ.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7)