🌟 (良)

Danh từ  

1. 성적이나 등급을 .‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 단계로 나눌 때 네 번째 단계.

1. TRUNG BÌNH: Cấp bậc thứ tư trong số năm cấp bậc đánh giá điểm số hoặc đẳng cấp theo cách đánh giá học lực của Hàn Quốc là" tú (xuất sắc), ưu (giỏi), mỹ (khá), lương (trung bình), khả (kém)".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 나오다.
    The sheep come out.
  • Google translate 을 받다.
    Receive sheep.
  • Google translate 으로 매기다.
    Quantify.
  • Google translate 으로 평가되다.
    Evaluated in quantity.
  • Google translate 나는 시험 공부를 대충 하는 바람에 성적이 이 나왔다.
    I studied roughly for the exam, so my grades came out in quantity.
  • Google translate 영수는 이라고 쓰인 시험지를 들키지 않으려고 서랍 속에 숨겼다.
    Young-su hid the test paper that said sheep in a drawer so as not to be detected.
  • Google translate 성적표에 온통 이나 가뿐이니 이제 아버지께 혼날 일만 남았다.
    There's only sheep all over my report card, and now all i have to do is scold my father.
  • Google translate 이번 수학 시험에서 을 받았어요.
    I got a sheep on this math test.
    Google translate 괜찮다! 지난번보다 한 단계 올랐구나.
    It's all right! you're a step up from the last one.

양: D mark; poor,りょう【良】,catégorie de notes "yang",yang (en la escala de calificaciones escolares de Corea),يانغ,муу,trung bình,พอใช้, คะแนนไม่ดี, ลำดับไม่ดี, เกณฑ์แย่,kurang sedikit,,良,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Cách nói ngày tháng (59) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Cảm ơn (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255)