🌟 인도양 (印度洋)

Danh từ  

1. 서쪽으로는 아프리카 대륙, 북쪽으로는 아시아 대륙, 동쪽으로는 오스트레일리아, 남쪽으로는 남극에 둘러싸여 있는 바다.

1. ẤN ĐỘ DƯƠNG: Biển được bao bọc bởi đại lục châu Phi ở phía Tây, đại lục châu Á ở phía Bắc, đại lục châu Úc ở phía Đông, phía Nam bao quanh vùng nam cực.


🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인도양 (인도양)


🗣️ 인도양 (印度洋) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Diễn tả vị trí (70)