🔍
Search:
TẮT
🌟
TẮT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
(속된 말로) 죽다.
1
TẮT THỞ:
(cách nói thông tục) Chết.
-
-
1
(완곡한 말로) 죽다.
1
TẮT THỞ:
(cách nói uyển ngư) Chết.
-
Động từ
-
1
등불이 켜졌다 꺼졌다 하다. 또는 등불을 켰다 껐다 하다.
1
BẬT TẮT:
Đèn được bật lên rồi tắt đi. Hoặc bật rồi tắt đèn.
-
-
1
더 이상 숨을 쉬지 않고 죽다.
1
TẮT THỞ:
Không thở thêm nữa và chết.
-
Danh từ
-
1
공공장소나 건물 등의 등불을 끔.
1
SỰ TẮT ĐÈN:
Sự tắt đèn ở tòa nhà hoặc ở nơi công cộng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
말이나 글에서 중요한 것을 골라 짧게 만듦.
1
SỰ TÓM TẮT:
Việc chọn ra và làm ngắn gọn phần quan trọng trong bài viết hay lời nói.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 사건의 내용을 짧게 줄임.
1
SỰ TÓM TẮT:
Việc rút ngắn nội dung của sự kiện hay việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
정상적인 절차를 따르지 않은 간편하고 쉬운 방법.
1
CÁCH LÀM TẮT:
Phương pháp dễ dàng và giản tiện không theo thủ tục thông thường.
-
-
1
(속된 말로) 죽이다.
1
LÀM CHO TẮT THỞ:
(cách nói thông tục) Giết.
-
-
1
죽다.
1
TẮT THỞ, LÌA ĐỜI:
Chết.
-
Động từ
-
1
말이나 글에서 중요한 것을 골라 짧게 만들다.
1
TÓM LƯỢC, TÓM TẮT:
Chọn ra những nội dung chính trong bài viết hay lời nói để làm ngắn gọn nội dung đó lại.
-
Danh từ
-
1
글이나 책에서 필요한 부분만을 뽑아서 적음. 또는 그런 기록.
1
SỰ TÓM TẮT, TÓM TẮT:
Sự chỉ chọn ra và ghi lại những phần cần thiết trong bài viết hay cuốn sách. Hoặc ghi chép như vậy.
-
Động từ
-
1
쌓이고 쌓여 제대로 통하지 못하고 막히다.
1
TẮT NGHẼN, KẸT CỨNG:
Không được thông suốt và bị mắc kẹt do bị chồng chất.
-
-
1
급한 문제를 해결하다.
1
(TẮT LỬA) CHỮA CHÁY:
Giải quyết vấn đề cấp bách.
-
☆☆
Động từ
-
1
숨이 끊어져 죽다.
1
TẮT THỞ, TRÚT HƠI THỞ:
Hơi thở bị ngừng và chết.
-
Danh từ
-
1
단어의 일부분이 줄어든 말.
1
TỪ RÚT GỌN:
Từ mà từ gốc được rút gọn một phần.
-
2
두 단어 이상으로 이루어진 말에서 몇 개의 음절만 뽑아서 만든 말.
2
TỪ VIẾT TẮT:
Từ được tạo ra bằng cách chỉ lấy một vài âm tiết trong một cụm từ được tạo nên bởi hai từ trở lên.
-
Danh từ
-
1
간략하게 중요한 것만 적은 이력.
1
LÍ LỊCH TÓM TẮT, TIỂU SỬ:
Lý lịch chỉ ghi lại một cách giản lược những cái quan trọng.
-
Danh từ
-
1
복잡한 글자를 간단하게 만든 글자.
1
CHỮ GIẢN THỂ:
Chữ được tạo ra đơn giản từ chữ phức tạp.
-
2
단어나 구에서 몇 개의 음절만 뽑아 만든 말.
2
CHỮ VIẾT TẮT:
Từ được tạo thành bằng cách chỉ lấy một vài âm tiết của từ hoặc ngữ.
-
-
1
짧고 간단하게 말을 하다.
1
NÓI VẮN TẮT, NÓI NGẮN GỌN:
Nói một cách đơn giản và ngắn gọn.
-
Động từ
-
1
쌓이고 쌓여 제대로 통하지 못하고 막히게 되다.
1
BỊ TẮT NGHẼN, BỊ KẸT CỨNG:
Không được thông suốt và trở nên bị mắc kẹt do bị chồng chất.
🌟
TẮT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
대학생들이 방학 때 농촌에 머무르며 농민들의 일을 돕는 봉사 활동.
1.
PHONG TRÀO TÌNH NGUYỆN NÔNG THÔN:
Hoạt động tình nguyện mà sinh viên đại học đến ở nông thôn và làm việc giúp đỡ việc của nông dân. Cách nói tắt của chữ '농촌 활동'.
-
Danh từ
-
1.
어떤 분야의 일반적 이론을 한데 모아 서술한 해설이나 책.
1.
TỔNG LUẬN:
Sách hay tài liệu giải thích tập hợp lại những lý thuyết chung của một lĩnh vực nào đó.
-
2.
논문이나 책의 첫머리에 그 논문이나 책의 큰 줄거리를 적은 글.
2.
ĐỀ CƯƠNG, GIỚI THIỆU:
Bài ghi lại tóm tắt chính yếu của luận văn hay quyển sách, ở phần đầu tiên của luận văn hay sách.
-
☆☆
None
-
1.
'어떠하게 하다'가 줄어든 말.
1.
Cách viết tắt của "어떠하게 하다".
-
Danh từ
-
1.
불이 난 것을 끄기 위해 사용되는 차.
1.
XE CỨU HỎA:
Xe ô tô được dùng để dập tắt hỏa hoạn.
-
Danh từ
-
1.
‘보궐 선거’를 줄여 이르는 말.
1.
CUỘC BẦU CỬ BỔ SUNG, SỰ BẦU CỬ BỔ SUNG:
Từ viết tắt của '보궐 선거'.
-
☆
Định từ
-
1.
중심적인 내용만 요약한.
1.
MANG TÍNH SƠ LƯỢC:
Chỉ tóm tắt nội dung trọng tâm.
-
2.
대충 짐작으로 따져 본.
2.
MANG TÍNH ĐẠI THỂ:
Thử xem xét phỏng chừng đại khái.
-
Danh từ
-
1.
모든 시대와 모든 지역에 걸쳐 역사의 줄거리를 서술하는 역사 기술의 양식. 또는 그렇게 서술한 역사.
1.
THÔNG SỬ:
Kiểu ghi chép lịch sử chép vắn tắt lịch sử qua tất cả các vùng và các thời đại hoặc lịch sử được viết như vậy.
-
Danh từ
-
1.
‘도자기 공예’를 줄여 이르는 말.
1.
NGHỆ THUẬT GỐM SỨ:
Cách viết tắt của '도자기 공예'.
-
Động từ
-
1.
되는 대로 대강 한 덩어리로 뭉쳐 싸다.
1.
TÚM BỪA, CUỐN BỪA, BỌC BỪA:
Bọc túm lại một khối một cách đại khái sơ sài.
-
2.
여러 사실을 대강 하나로 묶거나 합쳐서 대강 요약하다.
2.
GỘP BỪA:
Gộp nhiều sự việc vào làm một rồi tóm tắt một cách đại khái.
-
Danh từ
-
1.
‘간접 선거 제도’를 줄여 이르는 말.
1.
CHẾ ĐỘ BẦU CỬ GIÁN TIẾP:
Từ viết tắt của ‘간접 선거 제도 (chế độ bầu cử gián tiếp).
-
Danh từ
-
1.
공공장소나 건물 등의 등불을 끔.
1.
SỰ TẮT ĐÈN:
Sự tắt đèn ở tòa nhà hoặc ở nơi công cộng.
-
Danh từ
-
1.
'여자 상업 고등학교'를 줄여 이르는 말.
1.
TRƯỜNG PHỔ THÔNG TRUNG HỌC THƯƠNG MẠI NỮ:
Từ viết tắt của '여자 상업 고등학교'.
-
Danh từ
-
1.
‘주주 총회’를 줄여 이르는 말.
1.
ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG:
Cách nói tắt của "주주 총회".
-
-
1.
매우 위태롭고 불안한 처지를 뜻하는 말.
1.
(ĐÈN TRƯỚC GIÓ) NHƯ ĐÈN TREO TRƯỚC GIÓ:
Hoàn cảnh rất bất an và nguy cấp như đèn trước gió không biết tắt khi nào.
-
Danh từ
-
1.
가슴 속이 꽉 막히거나 조이는 듯한 느낌.
1.
CHỨNG TỨC NGỰC:
Cảm giác như trong lồng ngực bị tắt nghẽn hay bóp chặt.
-
☆
None
-
1.
‘대학교 졸업’이 줄어든 말.
1.
TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC:
Cách viết tắt của '대학교 졸업'.
-
Danh từ
-
1.
음식을 찌거나 삶아서 익힐 때 불을 끄고 한참 동안 뚜껑을 열지 않고 그대로 두어 골고루 잘 익게 하는 일.
1.
SỰ OM HƠI:
Việc làm cho thức ăn chín đều khi hấp hay luộc bằng cách tắt lửa và không mở vung để nguyên như thế trong một thời gian.
-
☆
Danh từ
-
1.
가장 중요하고 핵심이 되는 줄거리.
1.
TRỌNG TÂM, Ý CHÍNH:
Tóm tắt trọng tâm và quan trọng nhất.
-
2.
경험을 통해 얻은 이치나 방법.
2.
YẾU LĨNH:
Phương pháp hay logic thu nhận được thông qua kinh nghiệm.
-
3.
적당히 해 넘기려는 얕은 꾀.
3.
SỰ MƯU MẸO LÀM ĂN HỜI HỢT, SỰ TÌM MƯU KẾ LÀM GIẢ ĂN THẬT:
Mưu mẹo nông cạn muốn làm vừa phải rồi chuyển giao.
-
Danh từ
-
1.
‘의무 경찰’을 줄여 이르는 말.
1.
CẢNH SÁT NGHĨA VỤ:
Từ viết tắt của '의무 경찰'.
-
Danh từ
-
1.
일이나 사건의 전체적인 줄거리.
1.
SỰ PHÁC THẢO:
Sự tóm tắt toàn bộ công việc hay sự kiện.
-
2.
사물의 테두리나 대강의 모습.
2.
NÉT PHÁC HỌA:
Hình ảnh đại thể hay phác họa của sự vật.