🔍
Search:
VÒI
🌟
VÒI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 사람의 입.
1
MỒM:
(cách nói thông tục) Miệng của con người.
-
2
동물의 코나 입 주위의 뾰족하게 나온 부분.
2
MỎ:
Phần xung quanh miệng hay mũi của động vật chìa nhọn ra.
-
3
병이나 그릇 등에서 좁고 길쭉하게 나온, 안에 담긴 물질을 밖으로 나오게 하는 부분.
3
VÒI:
Phần hẹp và chìa dài ra từ bình hay đồ đựng... làm cho vật chất chứa bên trong được đi ra ngoài.
-
Danh từ
-
1
여러 개의 작은 구멍에서 비처럼 물을 뿜어내는 목욕용 기구.
1
VÒI HOA SEN:
Thiết bị phun ra nước từ nhiều lỗ nhỏ giống như mưa dùng để tắm.
-
Động từ
-
1
비처럼 물을 뿜어내는 기구로 몸을 씻다.
1
TẮM (VÒI SEN):
Tắm rửa cơ thể bằng thiết bị xịt nước như mưa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
비처럼 물을 뿜어내는 기구로 몸을 씻음.
1
SỰ TẮM VÒI HOA SEN:
Sự làm sạch cơ thể bằng thiết bị phun ra nước giống như mưa.
-
Danh từ
-
1
변기에 설치하여, 용변을 본 후 항문을 물로 씻는 데 쓰는 기구.
1
BÀN TỌA CÓ VÒI RỬA:
Thiết bị được lắp đặt trên bồn cầu, dùng nước để rửa hậu môn sau khi đi vệ sinh.
-
Danh từ
-
1
샤워를 할 수 있게 만들어 놓은 곳.
1
PHÒNG TẮM VÒI HOA SEN:
Nơi được làm ra để có thể tắm được bằng vòi hoa sen.
-
Động từ
-
1
원하는 대로 하기 위해 강하게 요구하거나 고집하다.
1
VÒI, VÒI VĨNH, YÊU SÁCH:
Đòi hỏi một cách mạnh mẽ hay cố chấp để làm theo ý muốn.
-
Danh từ
-
1
떼를 잘 쓰는 사람.
1
KẺ VÒI VĨNH, KẺ YÊU SÁCH:
Người hay đòi hỏi.
-
☆☆
Động từ
-
1
누구에게 무엇을 해 달라고 자꾸 요구하다.
1
VÒI VĨNH, ĐÒI HỎI, XIN XỎ:
Nài nỉ liên tục xin ai đó làm cho cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
문어의 발.
1
CHÂN BẠCH TUỘC:
Chân của bạch tuộc.
-
2
(비유적으로) 기업이 가리지 않고 여러 가지 일을 마구 확장하여 벌임.
2
VƯƠN VÒI BẠCH TUỘC:
(cách nói ẩn dụ) Doanh nghiệp bắt đầu mở rộng bừa bãi nhiều việc mà không chọn lọc.
-
Danh từ
-
1
독을 묻힌 침이나 바늘.
1
KIM ĐỘC, KIM TIÊM ĐỘC:
Kim hay kim khâu bị dính độc.
-
2
벌이나 전갈 등의 배 끝에 있는, 독을 내쏘는 바늘 모양의 기관.
2
VÒI NỌC ĐỘC, VÒI PHUN ĐỘC:
Cơ quan có hình kim bắn chất độc, ở cuối bụng của ong hoặc bọ cạp.
-
Danh từ
-
1
도구나 그릇의 맨 위나 끝에 달려 있어 잡을 때 쓰이는 볼록한 부분.
1
NÚM, TAY CẦM, QUAI:
Bộ phận nhô lên, được gắn ở trên cùng hoặc phần cuối cùng của bát hay vật dụng nấu bếp, dùng khi cầm nắm .
-
2
가스관이나 수도를 열거나 잠그는 장치.
2
VAN, VÒI:
Thiết bị dùng để đóng hoặc mở đường nước máy hoặc ống dẫn ga.
-
3
잎이나 열매를 가지에 달려 있게 하는 짧은 줄기.
3
CUỐNG, CUỐNG LÁ, CUỐNG HOA:
Đoạn thân ngắn, dính lá hoặc quả vào cành.
-
☆☆
Danh từ
-
1
마시거나 사용할 물을 관을 통해 보내 주는 시설.
1
ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC, ỐNG DẪN NƯỚC:
Thiết bị dẫn nước uống hay sử dụng thông qua đường ống.
-
2
빗물이나 집, 공장 등에서 쓰고 버리는 더러운 물이 흘러가도록 만든 시설.
2
ỐNG THOÁT NƯỚC:
Thiết bị được làm ra để nước mưa hay nước bẩn bỏ đi sau khi dùng trong nhà, nhà máy... chảy đi.
-
3
상수도에서 나오는 물을 받아 쓸 수 있게 만든 시설.
3
ĐƯỜNG NƯỚC MÁY:
Thiết bị được làm ra để có thể lấy và sử dụng nước chảy ra từ vòi cấp nước.
-
4
상수도에서 나오는 물을 나오게 하거나 멈추게 하는 장치.
4
VÒI NƯỚC:
Thiết bị làm cho nước của vòi cấp nước chảy ra hoặc ngưng lại.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 일을 하는 데에 재료나 도구, 수단 등을 이용하다.
1
DÙNG, SỬ DỤNG:
Sử dụng vật liệu, công cụ hay phương tiện... để làm việc nào đó.
-
2
사람에게 일정한 돈을 주고 어떤 일을 하도록 시키다.
2
DÙNG:
Đưa số tiền nhất định và sai khiến người ta làm việc nào đó.
-
3
사람에게 어떤 일정한 직위나 자리를 주고 일을 하게 하다.
3
DÙNG (NGƯỜI):
Trao chức vụ hay vị trí nhất định nào đó và khiến người ta làm việc.
-
4
다른 사람에게 음식 등을 베풀거나 음식 값을 내다.
4
KHAO, BAO:
Đãi món ăn... hay trả tiền thức ăn cho người khác.
-
5
어떤 일을 하는 데 시간이나 돈을 들이다.
5
DÀNH (THỜI GIAN, TIỀN BẠC):
Bỏ thời gian hay tiền bạc vào làm việc nào đó.
-
6
어떤 일을 하는 데 힘이나 노력 등을 들이다.
6
DÙNG (SỨC LỰC...):
Bỏ công sức hay nỗ lực vào làm việc nào đó.
-
7
합당치 못한 일을 강하게 요구하다.
7
VÒI VĨNH:
Yêu cầu một cách mạnh mẽ việc không được thỏa đáng.
-
8
몸의 일부분을 제대로 움직이다.
8
DÙNG:
Cử động đúng mức một bộ phận của cơ thể.
-
9
어떤 건물이나 장소를 일정 기간 동안 사용하다.
9
DÙNG:
Sử dụng tòa nhà hay địa điểm nào đó trong một khoảng thời gian nhất định.
-
10
어떤 말이나 언어를 사용하다.
10
DÙNG:
Sử dụng lời nói hay ngôn ngữ nào đó.
-
11
마땅하거나 올바른 상태가 되다.
11
COI ĐƯỢC, TRÔNG ĐƯỢC:
Trở thành trạng thái thích hợp hay đúng đắn.
🌟
VÒI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
자꾸 요구하면서 조르는 사람이나 열심히 구하는 사람에게 더 잘해 주게 된다.
1.
CHO ĐỨA BÉ ĂN QUẤY THÊM MỘT THÌA CƠM:
Đối xử tốt hơn với người hay đòi hỏi hoặc người hay vòi vĩnh.
-
☆☆
Động từ
-
1.
상처가 날 만큼 동물의 이빨에 세게 눌리다.
1.
BỊ CẮN:
Bị ấn mạnh bởi răng của động vật đến mức có vết thương.
-
2.
모기 등의 벌레의 주둥이 끝에 살을 찔리다.
2.
BỊ ĐỐT, BỊ CHÍCH:
Bị châm vào da thịt bởi đầu vòi của sâu bọ như muỗi...
-
3.
(속되게) 이익이 되는 것이나 사람이 누구의 차지가 되다.
3.
BỊ ĂN CHẶN, BỊ ĂN HỚT, BỊ GẶM NHẤM:
(cách nói thông tục) Người hay cái có lợi ích trở thành cái chiếm giữ của người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것을 윗입술과 아랫입술 사이에 또는 윗니와 아랫니 사이에 끼워 넣고 벌어진 두 입술이나 이를 다물어 누르다.
1.
CẮN, NGOẠM, ĐỚP:
Chen cái nào đó vào giữa môi trên và môi dưới hoặc giữa răng trên và răng dưới rồi khép hai môi hoặc hai hàm răng lại và nghiến.
-
2.
벌어진 윗입술과 아랫입술 또는 윗니와 아랫니를 다물다.
2.
NGẬM CHẶT:
Ngậm môi trên và môi dưới hoặc răng trên và răng dưới lại.
-
3.
윗니와 아랫니 사이에 어떤 것을 끼워 넣고 벌어진 두 이를 다물어 상처가 날 만큼 아주 세게 누르다.
3.
CẮN:
Chen vật nào đó vào giữa răng trên và răng dưới, đồng thời khép hai hàm răng đang mở ra lại và nghiến thật mạnh đến mức tạo thành vết thương.
-
4.
모기, 빈대 등의 벌레가 뾰족한 주둥이 끝으로 살을 찌르다.
4.
CHÍCH, ĐỐT, CẮN:
Những loài côn trùng như muỗi, rệp... châm vào da thịt bằng đầu vòi nhọn.
-
5.
(속된 말로) 이익이 되는 것이나 사람을 차지하다.
5.
TÓM LẤY:
(cách nói thông tục) Giữ lấy người hay vật có lợi ích.
-
6.
입속에 무엇을 넣어 두다.
6.
NGẬM:
Để cái gì đó vào trong miệng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
마시거나 사용할 물을 관을 통해 보내 주는 시설.
1.
ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC, ỐNG DẪN NƯỚC:
Thiết bị dẫn nước uống hay sử dụng thông qua đường ống.
-
2.
빗물이나 집, 공장 등에서 쓰고 버리는 더러운 물이 흘러가도록 만든 시설.
2.
ỐNG THOÁT NƯỚC:
Thiết bị được làm ra để nước mưa hay nước bẩn bỏ đi sau khi dùng trong nhà, nhà máy... chảy đi.
-
3.
상수도에서 나오는 물을 받아 쓸 수 있게 만든 시설.
3.
ĐƯỜNG NƯỚC MÁY:
Thiết bị được làm ra để có thể lấy và sử dụng nước chảy ra từ vòi cấp nước.
-
4.
상수도에서 나오는 물을 나오게 하거나 멈추게 하는 장치.
4.
VÒI NƯỚC:
Thiết bị làm cho nước của vòi cấp nước chảy ra hoặc ngưng lại.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
작은 주둥이와 손잡이가 달려 있으며 물이나 술을 담아 데우거나 잔에 따를 수 있도록 만든 그릇.
1.
CÁI ẤM:
Đồ đựng có gắn vòi nhỏ và tay cầm, làm ra để có thể cho nước hay rượu vào hâm nóng lên hay rót vào ly tách.
-
Danh từ
-
1.
샤워를 할 수 있게 만들어 놓은 곳.
1.
PHÒNG TẮM VÒI HOA SEN:
Nơi được làm ra để có thể tắm được bằng vòi hoa sen.
-
Động từ
-
1.
아기가 아프거나 졸리거나 마음에 차지 않아 자꾸 울거나 짜증을 내다.
1.
QUẤY:
Đứa bé cứ khóc hay bực bội vì đau hay buồn ngủ hoặc không vừa lòng.
-
2.
어떤 것을 요구하면서 귀찮게 조르다.
2.
QUẤY RẦY, LÀM PHIỀN:
Đòi hỏi cái nào đó và vòi vĩnh một cách phiền phức.
-
Danh từ
-
1.
얕은 물속에 살며 배 쪽의 빨판으로 다른 동물에 달라붙어 피를 빨아 먹으며 사는 까만 벌레.
1.
CON ĐỈA:
Loài côn trùng màu đen sống trong vùng nước cạn, hay bám vào hút máu các loài động vật khác bằng giác mút ở mặt bụng để sống.
-
2.
바짝 달라붙어 귀찮게 하거나 재산 또는 돈을 계속 빼앗아 괴롭히는 사람.
2.
NGƯỜI BÁM DAI NHƯ ĐỈA:
Người hay đeo bám và gây phiền phức hoặc liên tục làm phiền người khác để vòi tiền hay tài sản.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
몸이나 몸 한 부분의 방향을 꼬아 돌리다.
1.
VẶN, XOAY, NGOÁI (ĐẦU,CỔ):
Quay hướng của cơ thể hay một phần cơ thể.
-
2.
나사나 꼭지, 손잡이 등을 돌리다.
2.
VẶN, XOAY, MỞ:
Quay những cái như đinh, vòi hay núm tay cầm để kích hoạt đồ vật nào đó.
-
3.
수도와 같은 장치를 작동시켜 물이 나오게 하다.
3.
MỞ, VẶN:
Tác động vào các chi tiết như vòi nước làm cho nước chảy ra.
-
4.
기계나 장치를 작동시키다.
4.
MỞ, VẶN:
Kích hoạt chi tiết hay máy móc.
-
5.
어떤 기기를 작동시켜 소리나 영상을 들리거나 보이게 하다.
5.
MỞ:
Kích hoạt máy móc nào đó làm cho xem được hình chiếu hay nghe được tiếng
-
6.
잘되어 가던 일을 어렵게 하거나 잘못되게 하다.
6.
LÀM TRÉO NGOE, LÀM RỐI:
Làm cho sai hoặc khó khăn việc vốn đang diễn ra suôn sẻ.
-
7.
상투나 쪽 등으로 머리카락을 뭉쳐서 올리다.
7.
VẤN TÓC:
Cuộn tóc và vấn lên với búi tóc hoặc búi tóc tết.
-
8.
짚이나 대 등으로 엮어서 보금자리, 둥지, 멍석 등을 만들다.
8.
BỆN, TẾT, LÀM (TỔ):
Đan những cái như rơm hoặc mây tre làm thành giỏ, tổ hoặc thảm v.v...
-
9.
솜틀로 솜을 퍼지게 하다.
9.
TƯỚC BÔNG, BẬT BÔNG:
Dùng máy tách bông làm rộng bông ra.
-
10.
뱀 등이 몸을 빙빙 둥글게 말다.
10.
CUỘN, QUẤN:
Những cái như con rắn cuộn tròn mình.
-
11.
몸을 움직여 어떤 자세를 만들다.
11.
VẶN, VẮT (CHÂN):
Cử động cơ thể tạo thành tư thế nào đó.
-
12.
일정한 방향으로 나가는 물체를 돌려 다른 방향이 되게 하다.
12.
XOAY, ĐỔI CHIỀU, ĐỔI HƯỚNG:
Quay vật thể đang theo hướng nhất định làm cho chuyển hướng khác.
-
Động từ
-
1.
몸이나 몸 한 부분의 방향이 꼬이게 돌려지다.
1.
Ê ẨM, TÊ MỎI:
Cơ thể hay một phần cơ thể trở nên co rút lại.
-
2.
나사나 꼭지, 손잡이 등이 돌려지다.
2.
ĐƯỢC VẶN:
Ốc vít, vòi hay tay nắm… được xoay.
-
3.
감정이나 심리 상태 등이 나빠지다.
3.
BỰC BỘI, CÁU KỈNH:
Tình cảm hay trạng thái tâm lý... trở nên tồi tệ.
-
4.
다른 사람과 사이가 나빠지다.
4.
CHỆCH CHOẠC:
Quan hệ với người khác trở nên xấu đi.
-
Động từ
-
1.
이나 부리로 물어서 뜯다.
1.
CẮN, NGOẠM, GẶM:
Ngoạm và bứt bằng răng hay mỏ.
-
2.
모기나 개미 등의 곤충이 주둥이로 살을 찌르다.
2.
ĐỐT, CHÍCH:
Các loài con trùng như muỗi, kiến… châm vào da thịt bằng vòi.
-
3.
남을 헐뜯고 괴롭히다.
3.
ĐAY NGHIẾN:
Nói xấu và quấy phá người khác.
-
Danh từ
-
1.
수도를 통해 물이 나오는 곳이나 그 주변.
1.
BỒN NƯỚC, BỂ NƯỚC:
Nơi có nước chảy ra từ vòi nước máy hoặc khu vực xung quanh đó.
-
Danh từ
-
1.
몸이 작고 빨판이 있어서 잘 들러붙어 떨어지지 않는 거머리.
1.
CON ĐỈA:
Con đỉa thân nhỏ và có vòi hút nên bám chặt không rời ra.
-
2.
(비유적으로) 끈질기게 달라붙어서 다른 사람을 괴롭히는 사람.
2.
KẺ BÁM DAI NHƯ ĐỈA:
(cách nói ẩn dụ) Người bám riết một cách dai dẳng, làm phiền người khác.