🔍
Search:
ĐIÊN
🌟
ĐIÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
미친 증세.
1
CHỨNG ĐIÊN:
Triệu chứng bị điên loạn.
-
Danh từ
-
1
미친 사람.
1
NGƯỜI ĐIÊN:
Người bị điên loạn.
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 정신에 이상이 생겨 말과 행동이 보통 사람과 다른 사람. 미친 사람.
1
GÃ ĐIÊN, KẺ ĐIÊN:
(cách nói xem thường) Người mà thần kinh bất thường nên hành động và lời nói khác người bình thường. Người điên.
-
-
1
미친 듯이 마구 소란스럽게 행동하다.
1
NHẢY NHÓT ĐIÊN RỒ:
Hành động càn bừa một cách ồn ào như bị điên.
-
Danh từ
-
1
정신에 이상이 생겨 원래 가지고 있는 건강하고 온전한 정신을 잃음.
1
SỰ ĐIÊN RỒ, SỰ MẤT TRÍ:
Có vấn đề về thần kinh nên bị mất đi tinh thần ổn định và sức khoẻ vốn có.
-
Danh từ
-
1
병이나 충격 등으로 정신을 잃음.
1
SỰ ĐIÊN LOẠN, SỰ MẤT TRÍ:
Sự mất đi tinh thần do bệnh hay cú sốc.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 몹시 못마땅하거나 언짢아서 노여워하는 감정.
1
SỰ ĐIÊN TIẾT, SỰ GIẬN DỮ:
(cách nói thông tục) Tình cảm tức giận vì rất không bằng lòng hoặc khó chịu.
-
Danh từ
-
1
어떤 목적을 이루기 위하여 미친 듯이 날뜀.
1
SỰ CUỒNG DẠI, SỰ CUỒNG ĐIÊN:
Việc hành động như điên để đạt mục đích nào đó.
-
Danh từ
-
1
미친 듯이 어지럽게 날뜀.
1
SỰ CUỒNG LOẠN, SỰ ĐIÊN LOẠN:
Nhảy loạn xạ một cách chóng mặt như điên.
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 지나치게 좋아하여 정신을 쏟거나 너무 흥분하여 미친 듯이 날뛰는 것.
1
TÍNH MÙ QUÁNG, TÍNH ĐIÊN RỒ:
Việc thích cái gì đó quá mức và dồn hết tinh thần (vào đấy) hay vì quá phấn khích mà nhảy cẫng lên như điên.
-
-
1
피가 몰려 얼굴과 목의 핏대가 붉어지도록 몹시 화를 내다.
1
(GIẬN) SÔI MÁU, ĐIÊN TIẾT:
Quá nổi giận đến mức máu dồn lên nên mạch máu ở mặt và cổ trở nên đỏ.
-
-
1
몹시 화를 낼 때 피가 몰려 얼굴과 목의 핏대가 붉어지다.
1
(GIẬN) SÔI MÁU, ĐIÊN TIẾT:
Khi quá nổi giận, máu bị dồn lên nên mạch máu ở mặt và cổ trở nên đỏ.
-
Động từ
-
1
미친 듯이 어지럽게 날뛰다.
1
CUỒNG LOẠN, CUỒNG NHIỆT, ĐIÊN LOẠN:
Hành động mãnh liệt một cách chóng mặt như điên.
-
Danh từ
-
1
미친 것 같은 짓이나 태도.
1
THÁI ĐỘ ĐIÊN RỒ, HÀNH ĐỘNG ĐIÊN RỒ:
Thái độ hay hành động giống như bị điên khùng.
-
-
1
큰 사건으로 사회 제도나 상황 등이 갑자기 많이 변하다.
1
THẾ GIAN BIẾN CẢI, THỜI THẾ ĐẢO ĐIÊN:
Chế độ xã hội hay tình hình đột nhiên thay đổi nhiều do sự kiện lớn.
-
Định từ
-
1
어떤 것을 지나치게 좋아하여 정신을 쏟거나 너무 흥분하여 미친 듯이 날뛰는.
1
MANG TÍNH MÙ QUÁNG, MANG TÍNH ĐIÊN RỒ:
Thích cái gì đó quá mức và dồn hết tinh thần (vào đấy) hay vì quá phấn khích mà nhảy cẫng lên như điên.
-
☆☆
Động từ
-
1
정신에 이상이 생겨 보통 사람과 다른 말과 행동을 하다.
1
ĐIÊN:
Thần kinh bất thường nên nói năng và hành động khác với người bình thường.
-
2
(낮잡는 말로) 일반적이지 않은 말이나 행동을 하다.
2
ĐIÊN RỒ, RỒ DẠI:
(cách nói hạ thấp) Thực hiện lời nói hay hành động không bình thường.
-
3
어떤 상태가 너무 심해서 정신이 없어질 정도로 괴로워하다.
3
PHÁT ĐIÊN:
Trạng thái nào đó quá nghiêm trọng nên bực bội đến mức không còn tỉnh tảo.
-
4
지나칠 정도로 심하게 빠지다.
4
PHÁT ĐIÊN:
Bị cuốn hút nghiêm trọng một cách quá mức.
-
Danh từ
-
1
(욕하는 말로) 정신에 이상이 생겨 말과 행동이 보통 사람과 다른 사람. 미친 사람.
1
KẺ ĐIÊN, THẰNG ĐIÊN:
(cách nói chửi mắng) Người mà thần kinh bất thường nên lời nói và hành động khác với người bình thường. Người điên.
-
2
(욕하는 말로) 상식에서 벗어나는 행동을 하는 사람.
2
KẺ ĐIÊN, THẰNG KHÙNG:
(cách nói chửi mắng) Người hành động thoát ra khỏi tri thức thông thường.
-
Danh từ
-
1
마음이나 행동이 정상이 아닌 듯한 상태가 됨.
1
SỰ HOẢNG LOẠN:
Việc rơi vào trạng thái hành động hay tâm trạng như không bình thường.
-
2
(속된 말로) 어떤 것에 지나치게 집착하거나 집중해서 정신을 못 차리는 상태가 됨.
2
SỰ PHÁT ĐIÊN PHÁT RỒ VÌ ...:
(cách nói thông tục) Sự rơi vào trạng thái không thể tỉnh táo tinh thần vì quá tập trung hay chú trọng vào cái gì.
-
Động từ
-
1
(속된 말로) 마구 소란스럽고 분별없이 행동하다.
1
LÀM LOẠN, NỔI ĐIÊN NỔI KHÙNG, LOẠN XỊ NGẬU:
(cách nói thông tục) Hành động náo loạn tùy tiện và không suy nghĩ.
🌟
ĐIÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
미친 듯이 어지럽게 날뛰다.
1.
CUỒNG LOẠN, CUỒNG NHIỆT, ĐIÊN LOẠN:
Hành động mãnh liệt một cách chóng mặt như điên.
-
Danh từ
-
1.
미친 사람.
1.
NGƯỜI ĐIÊN:
Người bị điên loạn.
-
Định từ
-
1.
어떤 것을 지나치게 좋아하여 정신을 쏟거나 너무 흥분하여 미친 듯이 날뛰는.
1.
MANG TÍNH MÙ QUÁNG, MANG TÍNH ĐIÊN RỒ:
Thích cái gì đó quá mức và dồn hết tinh thần (vào đấy) hay vì quá phấn khích mà nhảy cẫng lên như điên.
-
Danh từ
-
1.
어떤 목적을 이루기 위하여 미친 듯이 날뜀.
1.
SỰ CUỒNG DẠI, SỰ CUỒNG ĐIÊN:
Việc hành động như điên để đạt mục đích nào đó.
-
Danh từ
-
1.
미친 것 같은 짓이나 태도.
1.
THÁI ĐỘ ĐIÊN RỒ, HÀNH ĐỘNG ĐIÊN RỒ:
Thái độ hay hành động giống như bị điên khùng.
-
Danh từ
-
1.
(욕하는 말로) 정신에 이상이 생겨 말과 행동이 보통 사람과 다른 사람. 미친 사람.
1.
KẺ ĐIÊN, THẰNG ĐIÊN:
(cách nói chửi mắng) Người mà thần kinh bất thường nên lời nói và hành động khác với người bình thường. Người điên.
-
2.
(욕하는 말로) 상식에서 벗어나는 행동을 하는 사람.
2.
KẺ ĐIÊN, THẰNG KHÙNG:
(cách nói chửi mắng) Người hành động thoát ra khỏi tri thức thông thường.
-
Danh từ
-
1.
미친개에게 물려서 생기는, 물을 무서워하는 병.
1.
BỆNH DẠI:
Căn bệnh sợ nước, sinh ra do bị chó điên cắn.
-
Danh từ
-
1.
미친 듯한 기운.
1.
SỰ CUỒNG NHIỆT:
Ý chí mãnh liệt như điên .
-
2.
(속된 말로) 미친 것처럼 마구 덤비며 거칠게 행동하는 것.
2.
SỰ CUỒNG NHIỆT:
(cách nói thông tục) Việc hành động thô bạo và tấn công ồ ạt như điên.
-
Động từ
-
1.
어떤 목적을 이루기 위하여 미친 듯이 날뛰다.
1.
CUỒNG LOẠN, CUỒNG NHIỆT:
Hành động như điên để đạt mục đích nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것을 지나치게 좋아하여 정신을 쏟거나 너무 흥분하여 미친 듯이 날뛰는 것.
1.
TÍNH MÙ QUÁNG, TÍNH ĐIÊN RỒ:
Việc thích cái gì đó quá mức và dồn hết tinh thần (vào đấy) hay vì quá phấn khích mà nhảy cẫng lên như điên.
-
Danh từ
-
1.
미친 듯이 휘몰아치는 거센 바람.
1.
GIÓ MẠNH, GIÓ BÃO:
Gió mạnh thổi hỗn hoạn như điên.
-
2.
(비유적으로) 갑자기 또는 무섭게 일어나는 기운이나 기세.
2.
CƠN BÃO:
(cách nói ẩn dụ) Khí thế hay tâm trạng bỗng nhiên trỗi dậy hoặc trỗi dậy một cách đáng sợ.
-
Tính từ
-
1.
행동이나 성격이 미친 것처럼 매우 사납다.
1.
CUỒNG BẠO:
Hành động hay tính cách hung tợn như điên.
-
Tính từ
-
1.
행동이나 성격이 미친 것처럼 매우 사납다.
1.
HUNG BẠO, THÔ BẠO:
Hành động hay tính cách dữ tợn như điên dại.
-
Danh từ
-
1.
너무 기쁘거나 흥분하여 미친 듯이 날뛰는 것.
1.
TÍNH CUỒNG NHIỆT:
Sự nhảy múa như thể phát điên vì quá đỗi vui mừng hoặc phấn khích.
-
-
1.
미친 듯이 마구 소란스럽게 행동하다.
1.
NHẢY NHÓT ĐIÊN RỒ:
Hành động càn bừa một cách ồn ào như bị điên.
-
Danh từ
-
1.
영화에 미쳐 있다고 할 만큼 영화를 몹시 좋아하는 사람.
1.
NGƯỜI MÊ PHIM, NGƯỜI NGHIỀN PHIM:
Người rất thích phim đến mức gọi là phát điên vì phim ảnh.
-
Danh từ
-
1.
미친 듯이 어지럽게 날뜀.
1.
SỰ CUỒNG LOẠN, SỰ ĐIÊN LOẠN:
Nhảy loạn xạ một cách chóng mặt như điên.
-
Động từ
-
1.
너무 기쁘거나 흥분하여 미친 듯이 날뛰다.
1.
CUỒNG NHIỆT:
Nhảy múa như thể phát điên vì quá đỗi vui mừng hoặc phấn khích.
-
Định từ
-
1.
너무 기쁘거나 흥분하여 미친 듯이 날뛰는.
1.
MANG TÍNH CUỒNG NHIỆT:
Nhảy múa như thể phát điên vì quá đỗi vui mừng hoặc phấn khích.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 정신에 이상이 생겨 말과 행동이 보통 사람과 다른 사람. 미친 사람.
1.
GÃ ĐIÊN, KẺ ĐIÊN:
(cách nói xem thường) Người mà thần kinh bất thường nên hành động và lời nói khác người bình thường. Người điên.