🌷 Initial sound: ㅂㄱㅅ

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 13 ALL : 15

보고서 (報告書) : 연구하거나 조사한 것의 내용이나 결과를 알리는 문서나 글. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢN BÁO CÁO: Bài viết hay văn bản cho biết nội dung hay kết quả của cái đã được điều tra hay nghiên cứu.

보건소 (保健所) : 국민의 건강과 공중 보건을 위하여 각 시, 군, 구에 설치하는 공공 의료 기관. Danh từ
🌏 TRUNG TÂM Y TẾ CỘNG ĐỒNG, TRẠM XÁ, TRẠM Y TẾ: Cơ quan y tế cộng đồng được lập ra ở các thành phố, quận, khu vì việc bảo vệ sức khỏe chung và vì sức khỏe của nhân dân.

불구속 (不拘束) : 죄를 저질렀다고 의심되지만 강제로 잡아 가두지 않음. Danh từ
🌏 (SỰ) KHÔNG BẮT GIAM, KHÔNG GIAM GIỮ, CHO TẠI NGOẠI: Việc bị nghi ngờ rằng đã phạm tội nhưng không bắt giam một cách cưỡng chế.

불간섭 (不干涉) : 남의 일에 끼어들거나 참견하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CAN THIỆP: Sự không tham kiến hoặc xen vào việc của người khác.

비과세 (非課稅) : 세금을 매기지 않음. Danh từ
🌏 SỰ MIỄN THUẾ: Sự không đánh thuế.

불기소 (不起訴) : 사건이 죄가 되지 않거나 범죄를 증명할 수 없어서, 검사가 법원에 재판을 요청하지 않는 일. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG KHỞI TỐ: Việc sự kiện không cấu thành tội hoặc không thể chứng minh được tội phạm nên công tố viên không yêu cầu xét xử ở tòa án.

방구석 (房 구석) : 방 안의 네 모서리. Danh từ
🌏 GÓC PHÒNG: Bốn góc trong phòng.

배급소 (配給所) : 배급품을 내어 주는 곳. 또는 그런 일을 맡아보는 기관. Danh từ
🌏 TRẠM PHÂN PHÁT, TRẠM PHÂN PHỐI: Nơi cung cấp sản phẩm phân phát. Hoặc cơ quan đảm nhận việc đó.

보관소 (保管所) : 다른 사람의 물건을 맡아 간직해 두는 장소. Danh từ
🌏 NƠI BẢO QUẢN, NƠI LƯU GIỮ: Nơi nhận và giữ đồ vật của người khác.

분계선 (分界線) : 서로 나뉜 두 지역의 경계가 되는 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG PHÂN GIỚI: Đường trở thành giới tuyến của hai vùng được chia tách với nhau.

벽계수 (碧溪水) : 맑고 푸른 시냇물. Danh từ
🌏 NƯỚC SUỐI: Nước suối trong và xanh.

봉건성 (封建性) : 봉건주의나 봉건 사상에 의해 정치, 사회, 문화 등에 나타나는 낡고 폐쇄적인 성질. Danh từ
🌏 TÍNH PHONG KIẾN: Tính chất cổ hủ và độc đoán thể hiện trong chính trị, xã hội, văn hóa theo tư tưởng phong kiến hay chủ nghĩa phong kiến.

보급소 (補給所) : 물품을 필요한 곳에 보내거나 맡아 관리하는 곳. Danh từ
🌏 TRUNG TÂM PHÂN PHỐI, TRUNG TÂM CUNG ỨNG: Nơi quản lý việc giao nhận hay gửi vật phẩm đến nơi cần thiết.

불국사 (佛國寺) : 경상북도 경주시에 있는 신라 시대의 절. 신라 불교 예술의 귀중한 유적으로 다보탑, 석가탑 등 많은 문화재가 있다. 정식 명칭은 ‘경주 불국사’이다. Danh từ
🌏 BULGUKSA; CHÙA PHẬT QUỐC: Ngôi chùa thời Silla tọa lạc ở thành phố Gyeongju, tỉnh Gyeongsangbuk. Có nhiều di sản văn hóa quý giá thuộc nghệ thuật Phật giáo Silla như tháp Đa Bảo, tháp Thích Ca. Tên gọi chính thức là chùa Phật Quốc Gyeongju.

부교수 (副敎授) : 대학교수의 직위 중 하나로, 정교수보다 아래, 조교수보다 위인 직위. Danh từ
🌏 PHÓ GIÁO SƯ: Là một chức vị của giáo sư đại học ở dưới giáo sư chính, trên trợ lý giáo sư.


Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Thể thao (88) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Chào hỏi (17) Hẹn (4)