💕 Start:

CAO CẤP : 12 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 102 ALL : 124

방 (今方) : 바로 얼마 전에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 VỪA MỚI ĐÂY, VỪA KHI NÃY: Trước đây một chốc.

요일 (金曜日) : 월요일을 기준으로 한 주의 다섯째 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỨ SÁU: Ngày thứ năm trong tuần tính từ thứ hai.

지 (禁止) : 법이나 규칙이나 명령으로 어떤 행위를 하지 못하게 함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) CẤM CHỈ, CẤM ĐOÁN: Việc làm cho không thể thực hiện một hành vi nào đó bằng mệnh lệnh, quy tắc hay luật pháp.

(金) : 화려한 광택이 나는 노란색의 귀금속. ☆☆ Danh từ
🌏 VÀNG: Kim loại quý có màu vàng lấp lánh.

(金) : 월요일을 기준으로 한 주의 다섯째 날. ☆☆ Danh từ
🌏 THỨ SÁU: Ngày thứ năm của tuần tính từ thứ hai.

년 (今年) : 이번 해. ☆☆ Danh từ
🌏 NĂM NAY: năm này

액 (金額) : 돈의 액수. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ TIỀN: Số tiền.

연 (禁煙) : 담배를 피우는 것을 금지함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẤM HÚT THUỐC: Việc cấm hút thuốc lá.

융 (金融) : 경제에서 자금의 수요와 공급을 조정하고 관리하는 활동. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI CHÍNH TIỀN TỆ: Hoạt động điều tiết và quản lí cung cầu vốn trong nền kinh tế.

하다 (禁 하다) : 어떤 일을 하지 못하게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 CẤM, CẤM ĐOÁN: Không cho làm việc nào đó.

: 접거나 긋거나 하여 생긴 자국. Danh từ
🌏 VẾT RẠN, VẾT NỨT, VẾT NHĂN: Vết do gấp vào hay quệt vào mà xuất hiện.

기 (禁忌) : 종교 또는 관습적인 이유로 하면 안 되거나 피해야 하는 일. Danh từ
🌏 ĐIỀU CẤM KỊ: Điều phải tránh hoặc không được làm vì lý do phong tục hay tôn giáo.

리 (金利) : 금융 기관에서 빌린 돈이나 예금에 붙는 이자 또는 그 비율. Danh từ
🌏 LÃI, LÃI SUẤT: Tiền lãi hay tỉ lệ lãi mà tổ chức tín dụng gán cho tiền vay hay tiền gửi.

메달 (金 medal) : 경기나 대회에서 우승한 사람에게 주는, 금으로 만들거나 금으로 도금한 메달. Danh từ
🌏 HUY CHƯƠNG VÀNG: Huy chương mạ bằng vàng hoặc làm bằng vàng trao cho người chiến thắng trong trận thi đấu thể thao hoặc cuộc thi.

상첨화 (錦上添花) : 비단 위에 꽃을 보탠다는 뜻으로 좋은 일에 또 좋은 일이 더 일어남. Danh từ
🌏 GẤM LỤA THÊU HOA, LÁ NGỌC CÀNH VÀNG: Việc thêm một việc tốt nữa vào một việc đã tốt với ý nghĩa thêm hoa lên vải lụa.

세 : 시간이 얼마 지나지 않아서. Phó từ
🌏 NGAY, NHANH CHÓNG: Thời gian trôi qua không bao lâu.

속 (金屬) : 쇠, 금, 은처럼 열과 전기를 잘 통과시키며 특유의 광택이 있는 단단한 물질. Danh từ
🌏 KIM LOẠI: Chất rắn dẫn điện và nhiệt tốt và có màu sáng đặc thù như sắt, vàng, bạc.

시초문 (今始初聞/今時初聞) : 어떤 이야기를 지금 처음으로 들음. Danh từ
🌏 ĐIỀU LẦN ĐẦU ĐƯỢC NGHE, NAY MỚI NGHE, GIỜ MỚI NGHE: Việc lần đầu tiên được nghe một câu chuyện nào đó.

융업 (金融業) : 자금을 관리하는 활동을 전문으로 하는 직업. Danh từ
🌏 NGHỀ TÀI CHÍNH TIỀN TỆ: Nghề chuyên về hoạt động quản lí vốn.

의환향 (錦衣還鄕) : (비유적으로) 성공하거나 출세하여 고향에 돌아옴. Danh từ
🌏 ÁO GẤM QUY HƯƠNG, ÁO GẤM VỀ LÀNG: (cách nói ẩn dụ) Việc thành công hoặc thành đạt rồi trở về quê hương.

전 (金錢) : 금으로 만든 돈. Danh từ
🌏 TIỀN VÀNG: Tiền được làm bằng vàng.

지옥엽 (金枝玉葉) : 매우 소중하고 귀한 자식. Danh từ
🌏 KIM CHI NGỌC DIỆP: Con cháu rất được quý và quan trọng.


Sở thích (103) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi món (132) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Du lịch (98) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20)