💕 Start:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 14 ALL : 22

: 국물을 적게 하여 고기나 두부, 채소 등을 넣고 고추장이나 된장 등을 넣고 양념과 간을 맞추어 약간 짜게 끓인 반찬. ☆☆☆ Danh từ
🌏 JIGAE: Loại canh được nấu bằng cách bỏ thịt, đậu phụ, rau củ, tương ớt, hương liệu... vào trong nồi cùng với một ít nước rồi đun lên.

: 몸에 살이 붙어 뚱뚱해지다. ☆☆☆ Động từ
🌏 BÉO RA, MẬP RA: Thịt bám ở thân mình, trở nên béo tròn.

: 뜨거운 김을 쐬는 것같이 습하고 더워지다. ☆☆☆ Động từ
🌏 NÓNG BỨC, NÓNG NỰC: Trở nên ẩm và nóng như thể hứng chịu hơi nóng.

르다 : 끝이 뾰족하거나 날카로운 것으로 어떤 것의 겉면이 뚫어지거나 쑥 들어가도록 세차게 들이밀다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐÂM, CHÍCH, XUYÊN: Bề mặt của vật nào đó bị chọc thủng hoặc bị dồn một cách mạnh mẽ đến mức thụt vào trong bởi vật có đầu sắc hoặc nhọn.

푸리다 : 날씨가 어둡게 흐려지다. ☆☆ Động từ
🌏 ÂM U, U ÁM: Thời tiết trở nên âm u một cách tối tăm.

꺼기 : 액체 속에 있다가 액체가 다 빠진 뒤에 바닥에 남은 나머지. Danh từ
🌏 CẶN, BÃ, CẶN BÃ: Thứ ở trong chất lỏng còn sót lại dưới đáy sau khi chất lỏng đã cạn.

들다 : 물건이나 공기 등에 때나 기름이 붙어서 몹시 더러워지다. Động từ
🌏 DƠ, BẨN: Dầu mỡ hay cặn ghét bám dính vào đồ vật hoặc chén bát làm cho trở nên vô cùng bẩn thỉu.

뿌드드하다 : 몸살이나 감기로 몸이 무거워서 움직임이 자연스럽지 못하다. Tính từ
🌏 Ê ẨM, RÃ RỜI: Cơ thể nặng nề vì bị ốm hay bị cảm nên động tác không được tự nhiên.

: 물고기가 미끼를 물어 낚시에 걸리면 바로 알 수 있도록 낚싯줄에 매어서 물 위에 뜨게 만든 것. Danh từ
🌏 PHAO: Cái được buộc vào cần câu và nổi trên mặt nước để có thể biết được khi cá đớp mồi và cắn câu.

- : (찌고, 찌는데, 찌니, 찌면, 찌는, 찐, 찔, 찝니다)→ 찌다 1, 찌다 2 None
🌏

그러뜨리다 : 마구 눌러서 여기저기 고르지 않게 주름이 잡히게 하여 줄어들게 하다. Động từ
🌏 BÓP, ĐẬP, LÀM MÉO: Ấn liên tục, làm cho xuất hiện vết nhăn ở nhiều chỗ và làm cho nhỏ lại.

그러지다 : 마구 눌러서 여기저기 고르지 않게 주름이 잡혀 줄어들다. Động từ
🌏 RÚM RÓ, MÉO MÓ, NHĂN NHÚM, NHÚM NHÓ, NHÀU NHĨ: Ấn tới tấp nên xuất hiện các vết nhăn không đều ở nhiều chỗ.

그리다 : 마구 눌러서 여기저기 고르지 않게 주름이 잡혀 줄어들게 하다. Động từ
🌏 LÀM CHO RÚM RÓ, LÀM CHO NHÚM NHÓ, LÀM MÉO MÓ: Ấn tới tấp làm xuất hiện các vết nhăn không đều ở nhiều chỗ.

르- : (찌르고, 찌르는데, 찌르니, 찌르면, 찌르는, 찌른, 찌를, 찌릅니다)→ 찌르다 None
🌏

르르 : 뼈가 서로 맞닿아 연결된 부분이나 몸의 일부가 조금 저린 느낌. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH Ê ẨM, MỘT CÁCH NHỨC NHỐI, MỘT CÁCH RÃ RỜI: Cảm giác tê ở một phần cơ thể hay bộ phận liên kết giữa các xương với nhau.

르르하다 : 뼈가 서로 맞닿아 연결된 부분이나 몸의 일부가 조금 저린 데가 있다. Tính từ
🌏 Ê ẨM, NHỨC NHỐI, RÃ RỜI: Bị tê ở một phần cơ thể hay bộ phận liên kết giữa các xương với nhau.

르릉 : 초인종이나 전화벨 등이 울리는 소리. Phó từ
🌏 RENG RENG: Tiếng chuông cửa hoặc chuông điện thoại kêu.

릿찌릿 : 뼈가 서로 맞닿아 연결된 부분이나 몸의 일부가 쑤시듯이 매우 아픈 느낌. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHỨC, MỘT CÁCH NHỨC NHỐI, MỘT CÁCH XON XÓT: Cảm giác rất đau giống như bị cào xé ở một phần cơ thể hoặc bộ phận liên kết các xương với nhau.

릿하다 : 뼈가 서로 맞닿아 연결된 부분이나 몸의 일부가 쑤시듯이 꽤 아프다. Tính từ
🌏 NHỨC, NHỨC NHỐI, XÓT: Một phần cơ thể hoặc bộ phân liên kết các xương với nhau rất đau giống như bị cào xé.

부러지다 : 물체가 눌리거나 부딪혀서 주름이 잡히며 줄어들다. Động từ
🌏 MÉO, BẸP: Vật thể bị ấn hoặc bị va đập nên xuất hiện nếp nhăn và bé đi.

우다 : 몸에 살이 붙게 해 뚱뚱해지게 하다. Động từ
🌏 VỖ BÉO: Làm cho có thêm da thịt và trở nên mập mạp hơn.

찌 (←chichi[乳]) : (어린아이의 말로) 젖. Danh từ
🌏 TI: (Cách nói của trẻ em) Vú.


Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Luật (42) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52)