📚 thể loại: CHÀO HỎI
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 17 ALL : 17
•
어떠하다
:
생각, 느낌, 상태, 형편 등이 어찌 되어 있다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 THẾ NÀO, RA SAO: Suy nghĩ, cảm giác, trạng thái, tình hình... trở nên như thế nào đó.
•
안녕히
(安寧 히)
:
아무 문제나 걱정이 없이 편안하게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH AN LÀNH: Một cách bình an không có bất cứ vấn đề hay nỗi lo nào cả.
•
어서
:
일이나 행동을 빨리 하도록 재촉하는 말.
☆☆☆
Phó từ
🌏 NHANH LÊN, MAU LÊN: Từ thúc giục để làm việc hay hành động nhanh chóng.
•
어떻다
:
생각, 느낌, 상태, 형편 등이 어찌 되어 있다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 NHƯ THẾ NÀO: Suy nghĩ, cảm giác, trạng thái, tình hình… đang trở nên thế nào đó.
•
헤어지다
:
같이 있던 사람과 떨어지다.
☆☆☆
Động từ
🌏 CHIA TAY, LY BIỆT: Xa cách người từng ở cùng.
•
지내다
:
어떠한 정도나 상태로 생활하거나 살아가다.
☆☆☆
Động từ
🌏 TRẢI QUA: Sống hay sinh hoạt theo một trạng thái hay mức độ nào đó.
•
씨
(氏)
:
그 사람을 높여 부르거나 이르는 말.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 ANH, CHỊ, CÔ, CHÚ, CẬU: Từ dùng để chỉ hay gọi trân trọng người đó.
•
안녕
(安寧)
:
친구 또는 아랫사람과 서로 만나거나 헤어질 때 하는 인사말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 CHÀO (BẠN, EM…): Lời chào khi gặp nhau hoặc chia tay với bạn bè hay người dưới.
•
축하
(祝賀)
:
남의 좋은 일에 대하여 기쁜 마음으로 인사함. 또는 그런 인사.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHÚC MỪNG: Sự chào hỏi với tâm thế vui mừng đối với việc tốt đẹp của người khác. Hoặc sự chào hỏi như vậy.
•
인사
(人事)
:
만나거나 헤어질 때에 예의를 나타냄. 또는 그런 말이나 행동.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHÀO HỎI: Việc thể hiện lễ nghĩa khi gặp gỡ hay chia tay. Hoặc lời nói hay hành động như vậy.
•
오래되다
:
무엇이 시작되거나 생긴 후 지나간 시간이 길다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 LÂU NĂM, CŨ: Thời gian trôi qua đã lâu sau khi cái nào đó bắt đầu hoặc xuất hiện.
•
오랫동안
:
매우 긴 시간 동안.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUÁ LÂU: Trong suốt thời gian rất dài.
•
오래간만
:
어떤 일이 있은 때로부터 긴 시간이 지난 뒤.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LÂU RỒI MỚI LẠI~: Sau thời gian dài kể từ khi có việc nào đó.
•
오랜만
:
어떤 일이 있은 때로부터 긴 시간이 지난 뒤.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LÂU RỒI MỚI LẠI~: Sau thời gian dài kể từ khi có việc nào đó.
•
성함
(姓銜)
:
(높임말로) 사람의 이름.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUÝ DANH, DANH TÍNH: (cách nói kính trọng) Tên của con người.
•
반갑다
:
보고 싶던 사람을 만나거나 원하는 일이 이루어져서 마음이 즐겁고 기쁘다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 HÂN HOAN, VUI SƯỚNG, HÂN HẠNH: Lòng vui mừng và phấn khởi vì gặp được người mình muốn gặp hay việc mong muốn được thực hiện.
•
환영
(歡迎)
:
오는 사람을 기쁘고 반갑게 맞이함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HOAN NGHÊNH, SỰ NGHÊNH TIẾP: Việc vui mừng chào đón người đến.
• Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Vấn đề xã hội (67) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Cảm ơn (8) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Việc nhà (48) • Gọi món (132) • Sự kiện gia đình (57) • Khí hậu (53) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Thời tiết và mùa (101) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Giải thích món ăn (119) • Yêu đương và kết hôn (19) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Xem phim (105) • Triết học, luân lí (86) • Mối quan hệ con người (52) • Diễn tả ngoại hình (97) • Giải thích món ăn (78) • Luật (42) • Lịch sử (92) • Chính trị (149) • Dáng vẻ bề ngoài (121)