🌟 강낭콩

Danh từ  

1. 긴 껍질에 흰색이나 분홍색, 또는 갈색의 길쭉하고 큰 콩이 들어 있는 식물. 또는 그 콩.

1. CÂY ĐẬU VÁN, ĐẬU VÁN: Loại thực vật họ đậu có hạt to dài màu nâu, màu hồng hay màu trắng chứa trong vỏ dài. Hay hạt đậu như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강낭콩 껍질.
    The rind of a kidney bean.
  • 강낭콩 줄기.
    Stem of kidney beans.
  • 강낭콩을 까다.
    Pick beans.
  • 강낭콩을 넣다.
    Add kidney beans.
  • 강낭콩을 삶다.
    Boil kidney beans.
  • 강낭콩을 수확하다.
    Harvest kidney beans.
  • 강낭콩을 심다.
    Plant kidney beans.
  • 강낭콩을 키우다.
    Raising kidney beans.
  • 어머니는 빨간 강낭콩을 넣고 맛있는 콩밥을 지으셨다.
    Mother put in red kidney beans and made delicious bean rice.
  • 큼직한 강낭콩이 알록달록 박혀 있는 떡이 맛있어 보였다.
    The rice cake with large kidney beans in it looked delicious.
  • 아빠, 앞마당에 심은 강낭콩은 언제 먹을 수 있어요?
    Dad, when can i eat the kidney beans planted in the front yard?
    꼬투리가 노란색이 될 때까지 기다려야 한단다.
    We have to wait until the pod turns yellow.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 강낭콩 (강낭콩)

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Thể thao (88)