💕 Start:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 28 ALL : 30

: 두부나 된장 등의 재료로 쓰이며 노란색 또는 검은색의 얇은 껍질에 쌓인 동그란 모양의 곡식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỖ, ĐẬU: Loại ngũ cốc hình tròn được bọc trong lớp vỏ mỏng màu vàng hay đen, được dùng làm nguyên liệu chế biến tương hay đậu phụ.

나물 : 노랗고 둥근 콩을 싹을 틔워서 그늘에 두고 물을 주어 뿌리가 자라게 한 식물. 또는 그것으로 만든 나물. ☆☆ Danh từ
🌏 KONGNAMUL; GIÁ ĐẬU NÀNH: Loại thực vật được trồng bằng cách cho hạt đậu hình tròn, màu vàng nảy mầm trong môi trường không có ánh nắng trực tiếp, tưới nước đều đặn cho đến khi mọc rễ, hoặc cây được làm bằng phương pháp như trên.

볶듯 : 총소리가 요란한 모양.
🌏 (NHƯ RANG ĐỖ), RỀN VANG, ẦM Ĩ: Hình ảnh tiếng súng vang rền.

심은 데 콩 나고 팥 심은 데 팥 난다 : 모든 일에는 원인에 걸맞은 결과가 나타난다.
🌏 (TRỒNG ĐỖ TRẮNG THÌ RA ĐỖ TRẮNG, TRỒNG ĐỖ ĐỎ THÌ RA ĐỖ ĐỎ), NHÂN NÀO QUẢ ẤY, GIEO GIÓ GẶT BÃO: Trong tất cả mọi việc, kết quả luôn ứng với nguyên nhân.

가루 : 콩을 빻아서 만든 가루. Danh từ
🌏 BỘT ĐẬU: Bột làm bằng cách nghiền đậu.

가루(가) 되다 : 집안이나 어떤 조직이 완전히 망하다.
🌏 (TRỞ THÀNH BỘT ĐẬU), TAN RÃ: Tổ chức hay gia đình nào đó hoàn toàn tiêu vong.

고물 : 콩가루로 만든 고물. Danh từ
🌏 ÁO BỘT ĐẬU, LỚP BỌC BẰNG BỘT ĐẬU: Bột áo bao ngoài làm từ bột đậu.

기름 : 콩으로 짠 기름. Danh từ
🌏 DẦU ĐẬU NÀNH: Dầu chiết xuất từ đậu nành.

깍지 : 콩 알맹이를 빼내고 남은 껍질. Danh từ
🌏 VỎ ĐẬU: Vở còn lại sau khi lấy hạt đậu ra.

깍지가 씌다 : 사랑에 빠진 대상의 모든 점이 좋게만 보이다.
🌏 THƯƠNG NHAU CỦ ẤU CŨNG TRÒN: Chỉ nhìn thấy mọi điểm tốt ở đối tượng mà mình yêu.

닥콩닥 : 작은 절구나 방아를 잇따라 찧을 때 나는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 THÙM THỤP, THÌNH THỊCH: Tiếng phát ra khi giã liên tiếp cối chày nhỏ hoặc cối xay. Hoặc hình ảnh đó.

닥콩닥하다 : 작은 절구나 방아를 잇따라 찧는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다. Động từ
🌏 GIÃ THÌNH THỊCH, GIÃ THÙM THỤP: Tiếng giã liên tiếp cối chày nhỏ hoặc cối xay phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng đó.

밥 : 쌀에 콩을 섞어서 지은 밥. Danh từ
🌏 CƠM ĐỘN ĐẬU: Cơm nấu lẫn đậu với gạo.

밥 맛을 보다 : (속된 말로) 감옥살이를 하다.
🌏 (NẾM VỊ CƠM ĐẬU) ĂN CƠM TÙ, NGỒI BÓC LỊCH: (cách nói thông tục) Sống cuộc sống tù ngục.

밥 신세를 지다 : (속된 말로) 감옥살이를 하다.
🌏 (MANG THÂN THẾ CƠM ĐẬU) ĂN CƠM TÙ, NGỒI BÓC LỊCH: (cách nói thông tục) Sống cuộc sống tù ngục.

밥(을) 먹다 : (속된 말로) 감옥살이를 하다.
🌏 (ĂN CƠM ĐẬU) ĂN CƠM TÙ, NGỒI BÓC LỊCH: (cách nói thông tục) Sống cuộc sống tù ngục.

밥(을) 먹이다 : (속된 말로) 감옥살이를 하도록 만들다.
🌏 (CHO ĂN CƠM ĐẬU) CHO ĂN CƠM TÙ, CHO NGỒI BÓC LỊCH: (cách nói thông tục) Làm cho phải sống cuộc sống trong tù ngục.

알 : 콩의 하나하나의 알. Danh từ
🌏 HẠT ĐẬU: Từng hạt từng hạt đậu.

으로 메주를 쑨다 하여도 곧이듣지 않는다 : 아무리 사실을 말해도 믿지 않는다.
🌏 (DÙ NÓI DÙNG ĐẬU NẤU TƯƠNG ĐẬU THÌ CŨNG CHẲNG TIN LỜI),CÓ CHẾT CŨNG KHÔNG TIN: Dù có nói sự thật thế nào đi chăng nữa thì cũng không tin.

자반 : 볶거나 삶아서 익힌 콩을 기름, 깨, 물엿 등과 함께 간장에 넣고 조린 반찬. Danh từ
🌏 KONGJABAN; MÓN ĐẬU NẤU XÌ DẦU: Món thức ăn nấu đậu rang hoặc luộc chín với dầu ăn, vừng, mạch nha cùng xì dầu.

쥐 : 고전소설 ‘콩쥐 팥쥐’의 여주인공. 착한 마음씨를 지녔으며 욕심 많은 이복동생 팥쥐와 계모의 구박을 받으나 선녀의 도움으로 어려움을 이겨 내고 감사와 결혼한다. Danh từ
🌏 KONGJWI: Nhân vật nữ chính trong truyện cổ , cô gái hiền lành lại bị đứa em cùng cha khác mẹ là Patjwi và mẹ kế hành hạ nhưng lại được tiên nữ giúp vượt qua khó khăn và kết hôn với quan chức.

쥐 팥쥐 : 조선 시대의 소설. 지은이와 지어진 시기는 알 수 없다. 주인공 콩쥐가 이복동생 팥쥐와 계모에게 구박을 받으나 선녀의 도움으로 어려움을 이겨 내고 감사와 결혼한다는 이야기이다. None
🌏 KONGJWI PATJWI; KONGJWI VÀ PATJWI: Tiểu thuyết thời Joseon, không rõ tác giả và thời kì sáng tác. Đây là câu chuyện về nhân vật chính là nàng Kongjwi bị người em cùng cha khác mẹ là Patjwi và mẹ kế hành hạ, nhưng Kongjwi được tiên nữ giúp nàng vượt qua khó khăn và kết hôn với quan chức.

콩 : 작고 가벼운 물건이 바닥이나 물체 위에 떨어지거나 부딪쳐서 나는 소리. Phó từ
🌏 THÌNH THỊCH, KÌNH KỊCH: Tiếng phát ra khi đồ vật nhỏ và nhẹ rơi hay va chạm với vật thể hoặc sàn.

콩거리다 : 작고 가벼운 물건이 잇따라 바닥이나 물체 위에 떨어지거나 부딪쳐서 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다. Động từ
🌏 CỒNG CỘC, KÌNH KỊCH: Đồ vật nhỏ và nhẹ theo nhau rơi hay va chạm với vật thể hoặc sàn phát ra tiếng. Hoặc làm phát ra tiếng như vậy.

콩대다 : 작고 가벼운 물건이 잇따라 바닥이나 물체 위에 떨어지거나 부딪쳐서 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다. Động từ
🌏 KÊU LỘC CỘC, KÊU KÌNH KỊCH, KÊU LENG KENG, LÀM LỘC CỘC, LÀM KÌNH KỊCH, LÀM LENG KENG: Tiếng mà đồ vật nhỏ và nhẹ liên tục chạm vào nhau hay rơi hoặc va chạm trên vật thể hay nền sàn và phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng như vậy.

콩이다 : 작고 가벼운 물건이 바닥이나 물체 위에 떨어지거나 부딪쳐서 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다. Động từ
🌏 LỘC CỘC, KÌNH KỊCH, THÌNH THỊCH: Tiếng đồ vật nhỏ và nhẹ theo nhau rơi hoặc va chạm trên vật thể hay nền sàn phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng như vậy.

콩하다 : 작고 가벼운 물건이 잇따라 바닥이나 물체 위에 떨어지거나 부딪쳐서 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다. Động từ
🌏 LỘC CỘC, THÌNH THỊCH: Đồ vật nhỏ và nhẹ nối tiếp nhau rơi xuống nền hoặc bề mặt của vật khác và phát ra tiếng. Hoặc làm phát ra tiếng kêu đó.

쿠르 (concours) : 음악, 미술, 영화 제작 등의 실력을 겨루기 위해 여는 대회. Danh từ
🌏 HỘI THI: Đại hội mở ra để so tài năng lực như âm nhạc, mỹ thuật, làm phim.

트 (conte) : 단편 소설보다도 더 짧고 재치 있게 쓴 소설. Danh từ
🌏 TRUYỆN HÀI NGẮN: Tiểu thuyết viết hóm hỉnh và ngắn hơn cả truyện ngắn.

팥 : 몸 안의 불필요한 물질을 몸 밖으로 내보내고 체액을 만들거나 그 양을 유지하는 일을 하는 내장 기관. Danh từ
🌏 QUẢ THẬN, QUẢ CẬT: Cơ quan có tác dụng thải chất không cần thiết phát sinh trong cơ thể động vật ra ngoài và tạo hoặc duy trì lượng dịch thể nhất định.


:
Luật (42) Tìm đường (20) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (255)