🌟 계수기 (計數器)

Danh từ  

1. 동전과 지폐를 세거나 수를 셀 때 사용하는 기계.

1. MÁY ĐẾM: Máy dùng khi đếm tiền giấy và tiền xu hoặc đếm số.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동전 계수기.
    Coin counter.
  • 지폐 계수기.
    A bill counter.
  • 화폐 계수기.
    Currency counter.
  • 계수기를 이용하다.
    Use counter.
  • 계수기로 세어 보다.
    Count by counter.
  • 은행 직원들은 계수기를 이용해 화폐를 센다.
    Bank employees use counters to count their currencies.
  • 나는 가게 입구에 서서 계수기로 가게 안에 들어가는 사람 수를 세었다.
    I stood at the entrance of the shop and counted the number of people entering the store by counter.
  • 여기 20만 원이요.
    Here's 200,000 won.
    계수기에 넣어 세 보니 19만 원인데요. 만 원이 부족합니다.
    It's 190,000 won on the counter. we are ten thousand won short.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계수기 (계ː수기) 계수기 (게ː수기)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình (57) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt công sở (197)