🌟 과소평가 (過小評價)

  Danh từ  

1. 실제 능력이나 가치보다 지나치게 작거나 낮게 평가함. 또는 그런 평가.

1. SỰ ĐÁNH GIÁ QUÁ THẤP, SỰ COI THƯỜNG: Sự đánh giá quá thấp hay nhỏ hơn giá trị hay năng lực thực tế. Hoặc đánh giá như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 능력의 과소평가.
    Underestimation of ability.
  • 과소평가가 되다.
    Be underrated.
  • 과소평가를 당하다.
    Be underrated.
  • 과소평가를 받다.
    Underrated.
  • 과소평가를 하다.
    Undervalue.
  • 지수는 자신의 능력에 대해 과소평가를 받아서 자존심이 상했다.
    The index was underrated for its ability and hurt its pride.
  • 그 훌륭한 작품이 실제 가치보다 과소평가가 되어서 매우 안타깝다.
    It's very unfortunate that the fine work has become underrated above actual value.
  • 과연 회사에서 나 같은 사람을 뽑아 줄까?
    Will the company hire someone like me?
    넌 너 자신의 능력에 대해 심하게 과소평가를 하는 경향이 있어. 자신감을 가져.
    You tend to underestimate your own abilities severely. have confidence.
Từ trái nghĩa 과대평가(過大評價): 실제 능력이나 가치보다 지나치게 크거나 높게 평가함. 또는 그런 평…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 과소평가 (과ː소평까)
📚 Từ phái sinh: 과소평가되다(過小評價되다): 실제 능력이나 가치보다 지나치게 작거나 낮게 평가되다. 과소평가하다(過小評價하다): 실제 능력이나 가치보다 지나치게 작거나 낮게 평가하다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46)