🌾 End:

CAO CẤP : 17 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 42 ALL : 74

(內科) : 주로 약물로 내장 기관의 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHOA NỘI, BỆNH VIỆN NỘI KHOA: Lĩnh vực y học chữa bệnh của các cơ quan nội tạng chủ yếu bằng thuốc. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

(齒科) : 이와 더불어 잇몸 등의 지지 조직, 구강 등의 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHA KHOA, BỆNH VIỆN NHA KHOA: Lĩnh vực y học chữa bệnh về răng và tổ chức hỗ trợ như lợi, khoang miệng. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

(沙果/砂果) : 모양이 둥글고 붉으며 새콤하고 단맛이 나는 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÁO: Quả có dạng tròn và màu đỏ, có vị chua chua và ngọt.

(結果) : 어떤 일이나 과정이 끝난 후의 상태나 현상. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KẾT QUẢ: Hiện tượng hay trạng thái sau khi kết thúc quá trình hay việc nào đó.

(學科) : 교수나 연구를 위해 나눈 학술의 분과. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA: Phân khoa học thuật được chia ra để giảng dạy hay nghiên cứu.

(謝過) : 자신의 잘못을 인정하며 용서해 달라고 빎. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XIN LỖI, SỰ CÁO LỖI: Việc công nhận lỗi lầm của bản thân và cầu mong sự tha thứ.

(效果) : 어떠한 것을 하여 얻어지는 좋은 결과. ☆☆ Danh từ
🌏 HIỆU QUẢ: Kết quả tốt nhận được do làm cái gì đó.

소아 (小兒科) : 어린아이의 병을 전문적으로 치료하던 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA NHI, BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG: Lĩnh vực y học chuyên chữa trị bệnh của trẻ em . Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

(課) : 회사에서 업무의 종류에 따라 나눈 부서의 하나. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA, PHÒNG, BAN: Bộ phận của một công ty được phân chia theo chức năng hay nghiệp vụ.

(成果) : 어떤 일을 이루어 낸 결과. ☆☆ Danh từ
🌏 THÀNH QUẢ: Kết quả tạo ra việc nào đó.

(外科) : 주로 수술로 몸의 상처나 내장 기관의 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA NGOẠI, BỆNH VIỆN NGOẠI KHOA: Lĩnh vực y học chữa bệnh của các cơ quan nội tạng và vết thương của cơ thể chủ yếu bằng phẫu thuật. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

(眼科) : 눈의 병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÃN KHOA, BỆNH VIỆN MẮT: Lĩnh vực y học chữa bệnh mắt. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực như vậy.

(通過) : 어떤 장소나 때를 거쳐서 지나감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THÔNG QUA: Việc qua và vượt ra khỏi địa điểm hay khi nào đó.

이비인후 (耳鼻咽喉科) : 귀, 코, 목구멍, 숨통, 식도에 생기는 질병을 전문적으로 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA TAI MŨI HỌNG, BỆNH VIỆN TAI MŨI HỌNG: Lĩnh vực y học chuyên chữa bệnh sinh ra ở tai, mũi, cổ họng, khí quản, thực quản. Hoặc bệnh viện như vậy.

정형외 (整形外科) : 근육이나 뼈대 등의 상처나 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA NGOẠI CHỈNH HÌNH, BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH: Lĩnh vực y học chữa trị vết thương hay bệnh tật của cơ bắp hay bộ xương… Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

(經過) : 시간이 지나감. Danh từ
🌏 SỰ TRÔI QUA, SỰ QUÁ HẠN: Việc thời gian trôi qua.

(敎科) : 학교에서 학생이 배워야 할 내용을 체계적으로 나누어 놓은 것. Danh từ
🌏 GIÁO KHOA, CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY: Việc chia và đặt ra một cách có hệ thống nội dung mà học sinh sẽ phải học ở trường.

(漢菓) : 밀가루를 꿀이나 설탕에 반죽하여 납작하게 만들어서 기름에 튀겨 물들인 과자. Danh từ
🌏 HANGWA; MÓN BÁNH TRUYỀN THỐNG CỦA HÀN QUỐC: Bánh được làm từ bột mỳ nhào với mật ong hoặc đường, cán dẹt và rán trong mỡ rồi nhuộm màu.

(不過) : 어떤 수량에 지나지 않고 고작. Phó từ
🌏 KHÔNG QUÁ, KHÔNG HƠN, CÙNG LẮM CHỈ: Không vượt quá số lượng nào đó mà chỉ...

- (課) : ‘업무 부서’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 KHOA, PHÒNG: Hậu tố thêm nghĩa 'bộ phận nghiệp vụ'.

피부 (皮膚科) : 피부에 관한 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. Danh từ
🌏 KHOA DA LIỄU, BỆNH VIỆN DA LIỄU: Lĩnh vực y học chữa bệnh liên quan đến da. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

(堅果) : 밤, 호두, 은행 등과 같이 단단한 껍데기 안에 한 개의 씨가 들어 있는 나무 열매. Danh từ
🌏 QUẢ HẠCH: Trái cây có chứa một hạt bên trong lớp vỏ cứng giống như hạt dẻ, quả óc chó hay hạt ngân hạnh.

(科) : 학교나 병원 등에서 학과나 전문 연구 분야를 구분하는 단위. Danh từ
🌏 KHOA: Đơn vị phân chia khoa ngành hoặc lĩnh vực nghiên cứu chuyên môn trong trường học hay bệnh viện v.v...

(賦課) : 세금이나 벌금 등을 매겨서 내게 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH THUẾ, SỰ BẮT PHẠT: Việc áp đặt bắt nộp tiền thuế hay tiền phạt...

성형외 (成形外科) : 주로 수술로 얼굴이나 몸의 상처를 회복하고 기능 장애를 치료하거나 외모를 개선하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. Danh từ
🌏 KHOA NGOẠI CHỈNH HÌNH, BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH: Lĩnh vực y học chữa trị những trở ngại về chức năng và phục hồi vết thương trên mặt hay cơ thể, hoặc cải thiện ngoại hình chủ yếu bằng phẫu thuật. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

(醫科) : 대학에서 사람의 질병을 치료하고 예방하는 방법이나 이론, 기술 등을 연구하는 학과. Danh từ
🌏 KHOA Y: Khoa nghiên cứu phương pháp,lý thuyết hay kĩ thuật…chữa trị và phòng bệnh của con người ở đại học.

(日課) : 정해 놓고 날마다 하는 일. Danh từ
🌏 CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY: Công việc được định sẵn và làm hàng ngày.

(超過) : 일정한 기준을 넘음. Danh từ
🌏 SỰ VƯỢT QUÁ: Sự quá tiêu chuẩn nhất định.

(文科) : 문학, 철학, 심리학, 역사학 등의 인문과 사회 분야를 연구하는 학과. 또는 그런 학문. Danh từ
🌏 NGÀNH NHÂN VĂN: Ngành học hay chuyên ngành nghiên cứu các lĩnh vực về xã hội và nhân văn như văn học, triết học, xã hội học, tâm lý học, lịch sử học. Hoặc môn học như vậy.

역효 (逆效果) : 기대한 것과 반대되는 효과. Danh từ
🌏 KẾT QUẢ TRÁI NGƯỢC: Hiệu quả bị đối lập với điều đã mong đợi.

정신 (精神科) : 정신 질환을 앓고 있는 사람을 진단하고 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. Danh từ
🌏 KHOA TÂM THẦN, BỆNH VIỆN TÂM THẦN: Liĩnh vực y học chẩn đoán và chữa trị người mắc bệnh tâm thần. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

(製菓) : 과자나 빵 등을 만듦. Danh từ
🌏 SỰ CHẾ BIẾN BÁNH KẸO: Việc làm ra bánh kẹo hay bánh mì…

파급 효 (波及效果) : 어떤 일의 영향이 다른 데로 퍼져 미치는 효과. None
🌏 HIỆU QUẢ LAN TRUYỀN, HIỆU QUẢ LAN TỎA: Hiệu quả mà ảnh hưởng của việc nào đó lan tỏa tác động sang chỗ khác.

무사통 (無事通過) : 어떤 단계나 검사 등에서 어려움이나 제한 없이 그냥 통과함. Danh từ
🌏 SỰ THÔNG QUA TRÓT LỌT, SỰ THÔNG QUA BÌNH THƯỜNG KHÔNG TRỞ NGẠI: Việc cứ thế thông qua các bước hay việc kiểm tra nào đó mà không gặp hạn chế hay khó khăn.

상승효 (相乘效果) : 여러 요소가 함께 작용하여 하나씩 작용할 때보다 더 커지는 효과. Danh từ
🌏 HIỆU QUẢ TĂNG TIẾN, HIỆU QUẢ ĐÒN BẨY: Hiệu quả một số yếu tố cùng tác động một lúc trở nên lớn hơn so với khi tác động từng cái một.

(濾過) : 액체 속에 들어 있는 알갱이나 가라앉은 물질을 걸러 내는 일. Danh từ
🌏 SỰ LỌC: Việc lọc ra hạt hay chất lắng xuống có trong chất lỏng.

(木▽瓜) : 향기가 좋아 설탕에 절여 먹거나 차를 달여 먹거나 한약의 재료로 쓰는 타원형의 노란 열매. Danh từ
🌏 QUẢ MO KWA: Quả màu vàng hình ô van hương thơm dùng ngâm đường ăn hay hãm trà uống hoặc làm nguyên liệu thuốc bắc.

-은 결 : 앞에 오는 말이 나타내는 행동을 한 결과로 뒤에 어떤 상황이 옴을 나타내는 표현. None
🌏 KẾT QUẢ… LÀ…: Cấu trúc thể hiện kết quả thực hiện hành động mà vế trước thể hiện dẫn đến tình huống nào đó ở sau.

(分科) : 학문과 같은 전문 분야를 더 작은 단위로 나눈 것. Danh từ
🌏 PHÂN KHOA: Cái phân chia lĩnh vực chuyên môn như học thuật thành đơn vị nhỏ hơn.

산부인 (産婦人科) : 임신, 출산, 부인병과 관련된 치료를 전문적으로 하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. Danh từ
🌏 KHOA PHỤ SẢN, BỆNH VIỆN PHỤ SẢN: Lĩnh vực y học chuyên chữa trị liên quan đến mang thai, sinh sản, bệnh phụ khoa. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

(本科) : 학교 교육에서 기초 과정이 끝난 후에 받는 주된 과정. Danh từ
🌏 KHOÁ CHÍNH QUI: Giai đoạn học chính sau khi kết thúc giai đoạn cơ bản trong hệ thống giáo dục ở trường.

뇌신경외 (腦神經外科) : 뇌, 척수, 말초 신경의 질병을 수술로 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. Danh từ
🌏 KHOA NGOẠI THẦN KINH NÃO: Lĩnh vực y học chữa bệnh ở não, tủy sống, thần kinh ngoại biên bằng phẩu thuật. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

-ㄴ 결 : 앞에 오는 말이 나타내는 행동을 한 결과로 뒤에 어떤 상황이 옴을 나타내는 표현. None
🌏 KẾT QUẢ.... LÀ, KẾT QUẢ CỦA VIỆC.... LÀ: Cấu trúc thể hiện kết quả thực hiện hành động mà vế trước thể hiện dẫn đến tình huống nào đó ở sau.

(放課) : 그날 정해진 학교 수업이 끝남. 또는 수업을 끝냄. Danh từ
🌏 VIỆC HẾT GIỜ HỌC, VIỆC TAN HỌC: Việc buổi học ở trường đã định của ngày hôm ấy kết thúc. Hoặc việc kết thúc giờ học.

수정 (水正果) : 생강과 계피를 넣어 끓인 물에 설탕이나 꿀을 타서 식혀 마시는 한국의 전통 음료. Danh từ
🌏 SUJEONGGWA; NƯỚC GỪNG TRỘN QUẾ: Nước uống truyền thống của Hàn Quốc, có bỏ gừng và bột quế vào nước đun sôi, pha với đường hoặc mật ong rồi làm lạnh và uống.

: 비교의 대상이거나 기준으로 삼는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 : Trợ từ thể hiện đối tượng so sánh hoặc đối tượng lấy làm chuẩn.

(罪過) : 죄가 될 만한 잘못이나 실수. Danh từ
🌏 TỘI: Sai lầm hoặc sai sót đáng trở thành tội.

(實果) : 사과, 배, 포도, 밤 등과 같이 나뭇가지나 줄기에 열리는 먹을 수 있는 열매. Danh từ
🌏 HOA QUẢ, TRÁI CÂY: Quả có thể ăn được, mọc trên cành cây hoặc ngọn cây, ví dụ như táo, lê, nho, hạt dẻ v.v...

부인 (婦人科) : 생식이나 호르몬과 관련하여 여성에게만 나타나는 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. Danh từ
🌏 KHOA SẢN, BỆNH VIỆN SẢN KHOA: Lĩnh vực y học chữa bệnh xuất hiện ở riêng phụ nữ, có liên quan đến sinh sản và hocmôn. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

(理科) : 생물, 물리, 화학, 천문 등 자연 과학을 연구하는 학과. 또는 그런 학문. Danh từ
🌏 KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN, NGÀNH KHOA HỌC TỰ NHIÊN: Khoa nghiên cứu khoa học tự nhiên như sinh vật, vật lý, hóa học, thiên văn... Hoặc ngành học như vậy.

신경 (神經科) : 신경 계통에 관련된 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. Danh từ
🌏 KHOA TÂM THẦN, BỆNH VIỆN TÂM THẦN: Lĩnh vực y học chữa bệnh liên quan đến hệ thần kinh. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

(因果) : 원인과 결과. Danh từ
🌏 NHÂN QUẢ: Nguyên nhân và kết quả.

(功過) : 공로와 과실. Danh từ
🌏 CÔNG VÀ TỘI: Công trạng và điều sai trái.

(全課) : 교과서나 교재 등의 모든 과. Danh từ
🌏 TOÀN BỘ CÁC BÀI: Tất cả các bài của sách giáo khoa hay giáo trình.

(油菓) : 쌀가루나 밀가루 반죽을 일정한 모양으로 빚어서 기름에 튀긴 후에 꿀이나 조청을 바르고 튀밥, 깨 등을 입힌 한국의 전통 과자. Danh từ
🌏 YUGWA; BÁNH BỘT CHIÊN: Kẹo truyền thống của Hàn Quốc, làm từ bột gạo hay bột mỳ được nhào và nặn theo hình dạng nhất định, sau đó chiên trong dầu rồi phết mật ong hay mạch nha và lăn qua gạo rang hoặc vừng.

신경외 (神經外科) : 뇌, 척수, 말초 신경 등의 신경계의 질병을 수술로 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. Danh từ
🌏 KHOA NGOẠI THẦN KINH, BỆNH VIỆN NGOẠI KHOA: Lĩnh vực y học chữa bệnh thuộc hệ thần kinh như não, tủy sống, thần kinh ngoại biên… Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

(多寡) : 수량이 많고 적음. Danh từ
🌏 SỰ ÍT NHIỀU: Số lượng nhiều và ít.

소아 청소년 (小兒靑少年科) : 어린아이와 청소년의 병을 전문적으로 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. None
🌏 KHOA NHI - THANH THIẾU NIÊN, BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG - THANH THIẾU NIÊN: Lĩnh vực y học chuyên chữa trị bệnh của trẻ em và thanh thiếu niên. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

국어 (國語科) : 초등학교나 중학교, 고등학교에서 우리말이나 문학 등을 가르치는 교과. Danh từ
🌏 MÔN QUỐC NGỮ: Môn học dạy tiếng Hàn hoặc văn học ở trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.

(默過) : 잘못을 알고도 모르는 체하며 그대로 넘김. Danh từ
🌏 SỰ BAO CHE, SỰ KHỎA LẤP: Sự biết điều sai trái mà làm ra vẻ không biết và cứ thế bỏ qua.

(看過) : 큰 관심 없이 대강 보고 그냥 넘김. Danh từ
🌏 SỰ XEM SƠ QUA, SỰ XEM LƯỚT: Việc xem đại khái rồi bỏ qua mà không có quan tâm lớn.

(藥果) : 꿀, 기름, 밀가루를 섞은 반죽을 판에 박아서 모양을 낸 뒤 기름에 지지거나 튀겨서 만든 과자. Danh từ
🌏 YAKGWA: Loại bánh làm bằng cách chiên hay rán sau khi in khuôn tạo hình cho bột đã trộn lẫn mật, dầu, bột mì.

(茶菓) : 차와 과자. Danh từ
🌏 ĐỒ ĂN NHẸ: Trà và bánh kẹo.

선악 (善惡果) : 기독교에서, 먹으면 착함과 악함을 알게 된다는 열매. Danh từ
🌏 QUẢ BIẾT ĐIỀU THIỆN VÀ ĐIỀU ÁC: Loại quả mà khi ăn vào sẽ biết được cái thiện và cái ác trong đạo Cơ đốc.

흉부외 (胸部外科) : 주로 수술로 가슴 부위의 장기에 생기는 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. Danh từ
🌏 KHOA NGỰC, BỆNH VIỆN KHOA NGỰC: LĨnh vực y học chủ yếu chữa bệnh phát sinh ở nội tạng thuộc bộ phận ngực bằng phẫu thuật. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực như vậy.

(靑果) : 신선한 과일과 채소. Danh từ
🌏 RAU QUẢ TƯƠI: Hoa quả và rau tươi.

인사 고 (人事考課) : 회사에서 승진이나 임금을 정하는 기준으로 삼기 위하여 직원의 능력이나 태도 등을 평가하는 일. None
🌏 SỰ ĐÁNH GIÁ NHÂN SỰ: Việc đánh giá năng lực hay thái độ của nhân viên để làm tiêu chuẩn định mức lương hay thăng tiến trong công ty.

(全科) : 학교의 모든 학과. Danh từ
🌏 TOÀN BỘ CÁC KHOA: Tất cả các khoa của trường học.

(前科) : 이전에 죄를 지어 형벌은 받은 경력. Danh từ
🌏 TIỀN ÁN: Kinh nghiệm từng phạm tội và bị nhận hình phạt trước đây.

(戰果) : 전투나 시합에서 거둔 결실. Danh từ
🌏 CHIẾN CÔNG, THÀNH TÍCH: Kết quả thu được trong chiến đấu hay thi đấu.

(轉科) : 소속된 학과나 부서에서 다른 곳으로 옮김. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN KHOA, SỰ CHUYỂN NGÀNH: Việc chuyển từ khoa hoặc bộ phận mà mình đã trực thuộc sang nơi khác.

의예 (醫豫科) : 의과 대학에서 본과에 들어가기 전에 교과 과정에 필요한 예비지식을 배우는 2년 동안의 대학 과정. Danh từ
🌏 CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ Y KHOA: Chương trình đại học kéo dài trong hai năm, đào tạo kiến thức dự bị cần thiết cho chương trình học, trước khi vào khóa học chính thức ở trường đại học y khoa.

(透過) : 빛, 액체, 소리 등이 물질을 뚫고 통과함. Danh từ
🌏 SỰ CHIẾU QUA, SỰ RỌI QUA, SỰ LỌT QUA, SỰ THẤM QUA, SỰ THẨM THẤU: Việc những cái như ánh sáng, chất lỏng, tiếng động xuyên qua và đi qua vật chất.

온실 효 (溫室效果) : 공기 중의 수증기, 이산화 탄소 등이 지구 밖으로 나가는 열을 흡수하여 지구의 온도를 높게 유지하는 작용. None
🌏 HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH: Tác động duy trì nhiệt độ trái đất cao do hơi nước, khí cacbonic trong không khí hấp thụ nhiệt bốc ra từ trái đất.


:
Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Biểu diễn và thưởng thức (8) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Diễn tả tính cách (365) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xem phim (105) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Thông tin địa lí (138)