🌟 달걀귀신 (달걀 鬼神)

Danh từ  

1. 눈, 코, 입이 없는 달걀 모양의 귀신.

1. QUỶ MẶT TRỨNG: Con quỷ không có mắt, mũi, mồm giống như hình quả trứng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 달걀귀신 이야기.
    The story of the egg ghost.
  • 달걀귀신이 나타나다.
    The ghost of an egg appears.
  • 달걀귀신이 쫓아오다.
    The egg ghost follows.
  • 달걀귀신을 보다.
    See the egg ghost.
  • 갑자기 어둠 속에서 하얀 얼굴의 달걀귀신이 나타나 나는 그 자리에서 기절하고 말았다.
    Suddenly, in the dark, a white-faced egg ghost appeared and i passed out on the spot.
  • 어젯밤에 꿈에서 본 귀신은 눈, 코, 입이 하나도 없는 달걀귀신 같은 얼굴을 하고 있었다.
    The ghost i saw in my dream last night had an egg-like face with no eyes, nose or mouth.
  • 학교에 귀신 나온다는 소문 들었어?
    Did you hear about the ghost going to school?
    응. 이목구비가 모두 없는 달걀귀신이라던데.
    Yeah. i heard it's an egg ghost with no features.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 달걀귀신 (달걀귀신)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kinh tế-kinh doanh (273) Chiêu đãi và viếng thăm (28)