🌟 강도범 (強盜犯)

Danh từ  

1. 폭행이나 협박 등 강제 수단으로 남의 재물을 빼앗는 죄를 저지른 사람.

1. KẺ CƯỚP, TÊN CƯỚP: Kẻ phạm tội cướp đoạt tài sản của người khác bằng thủ đoạn cưỡng ép như bạo lực, đe dọa v.v...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강도범이 도망가다.
    The robber runs away.
  • 강도범이 도주하다.
    Robber escapes.
  • 강도범이 잡히다.
    The robber gets caught.
  • 강도범을 검거하다.
    Arrest a robber.
  • 강도범을 잡다.
    Catch the robber.
  • 강도범을 쫓다.
    Chasing a robber.
  • 강도범을 체포하다.
    Arrest a robber.
  • 은행에 침입한 강도범들은 사람들을 인질로 잡고 돈을 훔쳐 갔다.
    The burglars who broke into the bank took the people hostage and stole the money.
  • 사람들을 협박하고 돈을 빼앗은 강도범들이 경찰에게 체포되었다.
    Robbers who blackmailed people and took money were arrested by the police.
  • 민준이가 용감한 시민 상을 받는다며?
    I heard min-joon gets the brave citizen award.
    응. 얼마 전에 돈을 훔치고 달아나는 강도범을 격투 끝에 붙잡았대.
    Yeah. they just caught a robber stealing money and running away after a fight.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 강도범 (강ː도범)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Tâm lí (191) Xem phim (105) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273)